daraufhin trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daraufhin trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daraufhin trong Tiếng Đức.
Từ daraufhin trong Tiếng Đức có các nghĩa là sau đó, sau này, về sau, rồi, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daraufhin
sau đó(after that) |
sau này(after) |
về sau(afterwards) |
rồi(after) |
xong rồi(then) |
Xem thêm ví dụ
In dem Bericht des Lukas heißt es weiter, daß Maria daraufhin nach Juda reiste, um ihre schwangere Verwandte Elisabeth zu besuchen. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Daraufhin war er bereit, mit Jehovas Zeugen die Bibel zu studieren. Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Was haben Sie daraufhin getan? Ông đã làm gì về việc đó? |
Der Jünger Jakobus las daraufhin eine Stelle aus den Schriften vor, die allen Anwesenden den Willen Gottes in dieser Angelegenheit erkennen half (Apostelgeschichte 15:4-17). Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Daraufhin erfüllte Jehova sein Versprechen. Rồi Đức Giê-hô-va thực hiện lời Ngài hứa với bà qua Ê-li. |
Daraufhin optimieren Sie Ihre Keyword-Liste und konzentrieren sich dabei auf Wörter und Wortgruppen, die besser zur Ihrer Anzeige für Tulpen passen. Vì vậy, bạn quyết định tinh chỉnh danh sách từ khóa của mình để tập trung vào các cụm từ và thuật ngữ cụ thể hơn cho các sản phẩm mà bạn cung cấp: hoa tulip. |
Wie wahrscheinlich ist es, daß der Zuhörende daraufhin tatkräftig Verbesserungen in Angriff nimmt? Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không? |
Er las das Traktat auf der Stelle und sagte daraufhin zu seinem Schwiegersohn: „Heute habe ich die Wahrheit gefunden!“ Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
Daraufhin rückte ich meinen Stuhl ein wenig näher an Elder Eyring und den Computerbildschirm heran und war viel aufmerksamer! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Den Professoren wurde daraufhin von einer Ethik-Kommission untersagt, weiter an dem Gehirn zu forschen oder ihre bisherigen Forschungen zu veröffentlichen. Các giáo sư sau đó bị một ủy ban về đạo đức cấm không được tiếp tục nghiên cứu về bộ não cũng như không được công bố kết quả nghiên cứu cho tới thời điểm đó của họ. |
Seit wann kann Gottes Volk den messianischen König „erblicken“, und was ist daraufhin geschehen? Dân sự Đức Chúa Trời có thể “ngắm-xem” Vua Mê-si từ khi nào và với kết quả gì? |
Daraufhin wurden Rückbesuche durchgeführt, und schließlich konnte ein Heimbibelstudium begonnen werden. Người giáo sĩ trở lại viếng thăm tại nhà và bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với ông. |
Das Programm wurde daraufhin abgebrochen und der dritte Prototyp nicht fertiggestellt. Chương trình sau đó bị chấm dứt, mẫu thứ 2 không được hoàn thành. |
Daraufhin signalisiert das Gehirn dem Körper, mehr Adrenalin zu produzieren. Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline. |
China zog sich daraufhin auf die McMahon-Linie zurück und ließ die indischen Kriegsgefangenen 1963 zurückkehren. Tuy nhiên, Trung Quốc nhanh chóng tuyên bố thắng lợi, và tự nguyện triệt thoái về sau đường McMahon và trao trả các tù binh chiến tranh Ấn Độ vào năm 1963. |
Eine Kundin sprach ein stilles Gebet. Daraufhin kam ihr der Gedanke, dass Connor vermutlich Angst hatte, weil seine Mutter seinen Namen so herausbrüllte. Một người khách hàng, sau khi dâng lên một lời cầu nguyện thầm, đã nghĩ rằng Connor có thể sợ hãi khi nghe mẹ nó hét lên tên của nó. |
Erst auf ein Empfehlungsschreiben seines Landsmanns Heros von Borcke an General James Ewell Brown Stuart bewirkte eine Verwendung und Massow wurde daraufhin einem Verband unter John S. Mosby zugewiesen. Duy chỉ có bức thư tiến cử do người đồng hương của ông là Heros von Borcke gửi tướng James Ewell Brown Stuart đã khiến cho Massow được sung vào một đơn vị do tướng John S. Mosby chỉ huy. |
Nachdem Nephi sich eifrig darum bemüht hat, die Vision seines Vaters zu verstehen, und daraufhin selbst eine Vision erhalten hat, kehrt er zum Zelt seines Vaters zurück. Sau khi chuyên cần tìm kiếm để hiểu được khải tượng và những lời giảng dạy của cha mình và sau đó nhận được sự mặc khải riêng của mình, Nê Phi trở về lều của cha ông. |
Daraufhin seien Lichter im Haus angegangen. Ba người bọn họ liền tắt đèn ở trong nhà đi. |
Rockmelt wurde Ende 2013 durch das Internetunternehmen Yahoo! übernommen, die Entwicklung von Rockmelt und weiteren Webapps wurde daraufhin zum 31. Dezember 2013 eingestellt. Vào ngày 2 tháng 8 năm 2013, Rockmelt đã được mua lại bởi Yahoo! phần mở rộng và trang web của Rockmelt đã bị đóng cửa sau ngày 31 tháng 8 năm 2013. |
Daraufhin wurde das Eigentum des Zweigbüros in Blantyre beschlagnahmt, die Missionare wurden des Landes verwiesen und viele einheimische Zeugen kamen wie Lidasi und ich ins Gefängnis. Đất đai và tài sản của chi nhánh ở Blantyre bị tịch thu, các giáo sĩ bị trục xuất và nhiều Nhân Chứng địa phương bị bỏ tù, trong đó có tôi và Lidasi. |
Prinz Georg bat daraufhin einen anderen Whig, Richard Brinsley Sheridan, die mit Vehemenz vorgebrachte Erklärung von Fox mit zurückhaltenderen Worten neu zu formulieren. Ông xoa dịu bà ta bằng cách nhờ đến thành viên khác của đảng Whig, Richard Brinsley Sheridan, nói lại tuyên bố mạnh mẽ của Fox một cách cẩn thận hơn. |
Er soll daraufhin unter Ausstoßung des Fluches „In den nächsten 100 Jahren wird Benfica nie wieder einen Europacup gewinnen“ gekündigt haben. Khi rời Benfica, ông bị cáo buộc vì đã nguyền rủa đội bóng rằng, "Trong vòng 100 năm nữa, Benfica sẽ không bao giờ vô địch được Cúp châu Âu". |
Wenn jemand ein Unrecht begangen hat und daraufhin umkehrt und dann Vergebung erlangt, dann ist der Sünder, der verloren war, buchstäblich wieder gefunden und derjenige, der tot war, wieder lebendig gemacht worden. Khi có hành vi sai trái và rồi có sự hối cải, tiếp theo bởi sự tha thứ, thì thật sự người phạm tội đã mất mà tìm lại được và đã chết mà được sống lại. |
Er nahm die Berufung an, kehrte daraufhin um, wurde schließlich Pfahl- und dann Missionspräsident und legte die Grundlage, dass auch seine Nachkommen treue Mitglieder der Kirche sein konnten. Ông đã chấp nhận lời mời đó, và đã hối cải, rồi cuối cùng phục vụ với tư cách là chủ tịch giáo khu, sau đó là chủ tịch phái bộ truyền giáo, và đặt nền tảng cho con cháu của ông là các tín hữu trung thành của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daraufhin trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.