daraus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daraus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daraus trong Tiếng Đức.

Từ daraus trong Tiếng Đức có các nghĩa là do đó, từ đấy, từ đó, vì thế, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daraus

do đó

(hence)

từ đấy

(therefrom)

từ đó

(therefrom)

vì thế

(hence)

về

Xem thêm ví dụ

" Ha, ha, mein Junge, was Sie daraus machen? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Ich hielt Suhrab den Buchdeckel vors Gesicht. »Daraus habe ich deinem Vater vorgelesen, als wir Kinder waren.
Tôi quay bìa sách về phía Sohrab: - Bác vẫn thường đọc cuốn này cho bố cháu, khi hai anh em còn nhỏ.
Wenn man die Sahne zu lange gebuttert hat, wird daraus Buttermilch.
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
Oder die Nabelschnur so zu durchtrennen, dass daraus ein schöner Bauchnabel wird.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
Im 16. Jahrhundert kam es allerdings zu einer Bevölkerungszunahme und einer daraus resultierenden höheren Nachfrage nach landwirtschaftlichen Erzeugnissen.
Trong thế kỷ XII, mật độ dân cư gia đã tăng lên và có thêm nhiều vùng đất rộng lớn được dành cho sản xuất nông nghiệp.
Wenn wir wissen, dass das Buch Mormon wahr ist, folgt daraus, dass Joseph Smith wahrhaftig ein Prophet war und dass er Gott, den ewigen Vater, und seinen Sohn, Jesus Christus, gesehen hat.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
(b) Wie korrigierte sie Jesus? (c) Was können wir daraus für uns ableiten?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
„Was folgt daraus?“
Rồi sao nữa?”
Daraus ging deutlich hervor, daß er ausgesandt worden war, um sowohl „Freilassung“ und „Wiederherstellung“ zu predigen als auch die Gelegenheit bekanntzumachen, bei Jehova Annahme zu finden.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Frage, was man daraus lernen kann.
Mời cử tọa bình luận về những bài học rút ra từ các kinh nghiệm này.
Was können wir daraus lernen, wie Israel auf Jehovas Bemühungen reagierte?
Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va?
Schreibe in dein Studientagebuch, was sich daraus, dass König Mosia Alma erwählt, aus dessen Herzenswandlung ableiten lässt.
Viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về quyết định của Vua Mô Si A giảng dạy điều gì cho các em về sự thay đổi trong lòng của An Ma.
Was können Christen daraus lernen, wie Nehemia die Juden dazu brachte, nicht mehr zu weinen?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
Packer vom Kollegium der Zwölf Apostel wohnte einmal einem Ochsenkarrenziehen bei und zog daraus einen Vergleich.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
Gedanken sind weder gut noch schlecht, es ist das, was wir daraus machen.
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
Was lernen wir daraus über Jehova?
Điều đó cho chúng ta biết về Đức Giê-hô-va?
Oder hat Suzie recht — ist das Leben im Wesentlichen das, was jeder von uns daraus macht?
Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?
* Jemand anders sagt, sein Glaube sei zerbrochen, weil Gott zulässt, dass einzelne Menschen oder ein ganzes Geschlecht leiden müssen, und er schließt daraus: „Wenn es einen liebevollen Gott gäbe, würde er das verhindern.“
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
Lernt der Betreffende allerdings etwas aus dem, was ihm widerfährt, bereut er sein Verhalten und ist er Jehova ausschließlich ergeben, dann hat er Nutzen daraus gezogen (5.
Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích.
Was können wir daraus lernen, wie Jesus seine Wertschätzung für seine Nachfolger ausdrückte?
Chúng ta có thể học được gì từ cách Chúa Giê-su tỏ lòng biết ơn với các môn đồ?
Was können wir daraus lernen, wie Hosea seine Frau Gomer behandelte?
Chúng ta học được gì từ cách Ô-sê đối xử với vợ là Gô-me?
Die Geschäftsfrau lernte daraus eine „bittere Lektion“, wie sie später sagte.
Sau đó, thương gia này nói rằng bà đã học một “bài học đau đớn”.
Chronika 7:13). Während der daraus resultierenden Dürre ernährten Raben Elia im Wildbachtal Kerith, und später wurden die kärglichen Mehl- und Ölvorräte einer Witwe auf wunderbare Weise vermehrt, um ihn mit Nahrung zu versorgen.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Wir müssen das Beste daraus machen, Liebling.
Ta phải cố hết sức thôi em à.
Aber ein paar gute Dinge gingen auch daraus hervor.
Nhưng nó cũng có những điểm tốt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daraus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.