darunter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darunter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darunter trong Tiếng Đức.
Từ darunter trong Tiếng Đức có các nghĩa là dưới, ở dưới, bên dưới, trong số, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darunter
dưới(beneath) |
ở dưới(underneath) |
bên dưới(underneath) |
trong số(among) |
xuống
|
Xem thêm ví dụ
JC Gonzalez hat auch an anderen Web-Serien gearbeitet, darunter „Ragdolls“ im Jahr 2013. Gonzalez cũng đã từng tham gia vào các sê-ri trực tuyến khác, bao gồm Ragdolls vào năm 2013. |
In den darauffolgenden Jahrhunderten ignorierte das Volk Israel — darunter viele Könige — Gottes Warnungen. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Himmlische Boten, darunter Johannes der Täufer9, Petrus, Jakobus, Johannes10, Mose, Elias und Elija11, haben an dieser Wiederherstellung mitgewirkt.12 Các sứ giả thiên thượng—kể cả Giăng Báp Tít,9 Phi E Rơ, Gia Cơ, và Giăng,10 Môi Se, Ê Li A và Ê Li11—đều đã tham dự vào sự phục hồi đó.12 |
Wir haben schon eine Menge miterlebt, darunter auch die Folgen unterschiedlicher Rechtssysteme und -vorschriften, Enttäuschungen, Tragödien und Todesfälle in der Familie. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
Darunter sollten anderen Dinge nicht leiden. Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác. |
Zur gleichen Zeit suchten die Japaner die Kohlereserven von Suiyuan (von Mengjiang besetzt), darunter 417 Millionen Tonnen und eine mit einem potenziellen Gewinn von 58.000 Tonnen im Jahr 1940. Đồng thời, Nhật Bản tìm kiếm các trữ lượng than đá tại [[Tuy Viễn (tỉnh)| (một khu vực chiếm đóng khác của Mông Cương) gồm 417 tấn và tiềm năng khai thác là 58.000 tấn vào năm 1940. |
Sie können die angezeigten Daten nach verschiedenen Inventartypen filtern, darunter: Lọc dữ liệu hiển thị theo một số loại khoảng không quảng cáo, bao gồm: |
Die Anspruchsliste enthält wichtige und nützliche Informationen über die Videos, auf die Ansprüche erhoben werden; darunter Informationen über den Anspruchstatus, die Länge des übereinstimmenden Anteils (nur für Ansprüche in Bezug auf übereinstimmende Audio-, Video- und Melodie-Inhalte) und die jeweils vor Ort geltenden Richtlinien (zur Monetarisierung, Verfolgung oder Blockierung). Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
In Hebräer 11 finden wir die großartige Abhandlung des Paulus zum Thema Glauben, darunter eine präzise Definition sowie eine Auflistung vorbildlicher, glaubensstarker Männer und Frauen wie zum Beispiel Noah, Abraham, Sara oder Rahab. Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
So verwirrend dies alles auch sein mag, gehören diese Leiden jedoch zu den Realitäten des irdischen Lebens, und man sollte sich nicht scheuen, offen zu sagen, dass man darunter leidet, so wie man es ja auch bei Problemen mit Bluthochdruck tun würde oder wenn plötzlich ein bösartiger Tumor entdeckt worden wäre. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
Sie können Ihr Google Play-Entwicklerkonto mit ausgewählten Konten und Diensten verknüpfen, darunter Google Ads, DoubleClick Digital Marketing, Firebase und dem Google-Zahlungscenter. Bạn có thể liên kết tài khoản nhà phát triển trên Google Play với một số tài khoản và dịch vụ, bao gồm Google Ads, Tiếp thị kỹ thuật số của DoubleClick, Firebase và trung tâm thanh toán Google. |
Einige stellen sich darunter die Stabilität zwischen verfeindeten Militärmächten vor. Một số người cho rằng đó là sự thăng bằng giữa hai cường quốc đối địch. |
Während der Kämpfe verzeichneten die australischen Verbände Verluste in Höhe von 3.009 Mann, darunter 832 Gefallene und 941 in Kriegsgefangenschaft geratene. Trong cuộc bảo vệ Tobruk, quân Úc thiệt mất 3.009 lính, trong đó 832 bị chết, và 941 bị quân Đức bắt làm tù binh. |
Ein Krawall unter rivalisierenden Sportfans aus zwei benachbarten Städten Süditaliens verursachte zahllose Verletzungen und forderte etliche Todesopfer, darunter auch Kinder. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Sie waren völlig überwältigt, als sie das herrliche Ergebnis des Projektes sahen, darunter auch die neu gestaltete Hausfront, ein Anbau und ein neues Dach. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Mittlerweile ist anerkannt, dass Erwerbstätige nicht über Jahre hinweg sechs bis sieben Tage pro Woche mehr als zwölf Stunden täglich arbeiten können, ohne körperlich und geistig darunter zu leiden. Nó đã được công nhận rằng người lao động không thể làm việc 12 hoặc nhiều hơn trong một ngày, 6-7 ngày một tuần, năm này qua năm khác, mà không bị ảnh hưởng về thể chất cũng như tinh thần. |
Die Prüfungen auf dieser Erde, darunter Krankheit und Tod, gehören zum Erlösungsplan und sind unausweichliche Erfahrungen. Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được. |
Und sie gehört zu einer kleinen Zyste die sich darunter befindet. Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới. |
Allerdings gibt er den gesamten Rest seines Einkommens für Unterhaltungsmedien aus, darunter auch für unanständige Filme und Lieder, und er hat bisher noch kein Geld für seine Vollzeitmission oder sein Studium gespart. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Wenn unsere Jugendlichen nicht imstande sind, zwei Mahlzeiten auszulassen, sich regelmäßig in die heiligen Schriften zu vertiefen und den Fernseher am Sonntag auszuschalten, weil da eine wichtige Sportveranstaltung läuft, haben sie dann die geistige Selbstdisziplin, den gewaltigen Versuchungen der heutigen Welt voller Herausforderungen zu widerstehen, darunter auch der Versuchung, Pornografie zu konsumieren? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Der „treue und verständige Sklave“ teilt geistige Speise zur rechten Zeit aus, darunter Bibeln, Zeitschriften und andere Veröffentlichungen in vielen Sprachen (Matthäus 24:45-47). Lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp thức ăn thiêng liêng đúng giờ, bao gồm Kinh Thánh, tạp chí và những ấn phẩm khác trong nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
Darauf war ein Schloss gezeichnet und Bonny Castle stand darunter. Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương. |
Mehrere seiner Studenten wurden einflussreiche Mathematiker, darunter Richard Dedekind und Bernhard Riemann. Tuy nhiên, một số học trò của ông sau này cũng trở thành các nhà toán học lớn, như Richard Dedekind và Bernhard Riemann. |
Darunter fällt jede Veränderung der Stimme, durch die sinntragende Wörter aus dem übrigen Satz herausgehoben werden. Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn. |
Trotz allem sind andere Währungen, darunter auch der US Dollar, auf dem Schwarzmarkt mehr wert als offiziell. Trong bất cứ trường hợp nào đi nữa, dollar Mỹ và các đồng tiền khác vẫn có giá trị hơn đồng wŏn Bắc Triều tiên trên chợ đen hơn là chính thức. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darunter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.