das vorher Geschriebene trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ das vorher Geschriebene trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ das vorher Geschriebene trong Tiếng Đức.

Từ das vorher Geschriebene trong Tiếng Đức có các nghĩa là phải, bên phải, thẳng, hữu, ở bên phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ das vorher Geschriebene

phải

bên phải

thẳng

hữu

ở bên phải

Xem thêm ví dụ

Aber das Ziel ist es viel weiter zu gehen und, sehr umfassend, all diese Arten des Wissens zu demokratisieren und zu versuchen eine zuverlässige Quelle in allen Bereichen zu werden, um fähig zu sein, Antworten zu spezifischen Fragen, die Leute haben, zu errechnen, nicht indem das durchsucht wird, was andere Leute vorher geschrieben haben, sondern indem man vorhandenes Wissen nutzt, um neue Antworten auf spezifische Fragen zu geben.
Nhưng mục đích là để đạt được hơn thế nữa và dân chủ hóa một cách rộng rãi tất cả những kiến thức và trở nên một nguồn thông tin có căn cứ trong mọi lĩnh vực để có thể tính toán ra các câu trả lời cho những câu hỏi cụ thể không phải bằng cách tìm kiếm những gì những người khác có thể đã viết ra từ trước mà bằng cách sử dụng kiến thức có sẵn để tính toán ra các câu trả lời cho các câu hỏi của thể.
1 Und nun begab es sich: Alma kehrte aus dem aLand Gideon zurück, nachdem er das Volk Gideon in vielem belehrt hatte, was nicht geschrieben werden kann, und nachdem er die Ordnung der Kirche so aufgerichtet hatte, wie er es vorher im Land Zarahemla getan hatte; ja, er kehrte in sein eigenes Haus in Zarahemla zurück, um sich von der Arbeit, die er verrichtet hatte, auszuruhen.
1 Và giờ đây chuyện rằng, An Ma từ axứ Ghê Đê Ôn trở về, sau khi đã giảng dạy cho dân Ghê Đê Ôn biết nhiều điều mà không thể ghi chép hết ra được, và đã thiết lập trật tự trong chi nhánh giáo hội như trước kia ông đã làm ở xứ Gia Ra Hem La, phải, ông trở về nhà riêng của mình ở Gia Ra Hem La để nghỉ ngơi sau biết bao công lao khó nhọc mà ông đã làm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ das vorher Geschriebene trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.