debenture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debenture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debenture trong Tiếng Anh.

Từ debenture trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy nợ, Trái khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debenture

giấy nợ

noun

Trái khoán

Xem thêm ví dụ

Additionally, Silverstar has reported that it is in default on its repayments on both its 2008 and 2006 Debentures.
Ngoài ra, Silverstar còn tường thuật rằng hãng đã không trả nợ được cho khoản nợ cả hai năm 2008 và 2006.
The "prime bank" operation which claims to offer an urgent, exclusive opportunity to cash in on the best-kept secret in the banking industry, guaranteed deposits in "prime banks", "constitutional banks", "bank notes and bank-issued debentures from top 500 world banks", "bank guarantees and standby letters of credit" which generate spectacular returns at no risk and are "endorsed by the World Bank" or various national governments and central bankers.
Hoạt động "ngân hàng đầu não" tuyên bố cung cấp một cơ hội cấp bách, độc nhất để rút tiền mặt trong sự bí mật tốt nhất trong ngành ngân hàng, tiền gửi được bảo lãnh trong các "ngân hàng đầu não", "ngân hàng hiến pháp", "giấy bạc ngân hàng và các giấy nợ ngân hàng phát hành từ 500 ngân hàng hàng đầu thế giới", "bảo lãnh ngân hàng và thư tín dụng dự phòng" tạo ra lợi nhuận ngoạn mục không rủi ro và "được chứng thực của Ngân hàng Thế giới" hay các chính phủ quốc gia và các ngân hàng trung ương khác nhau.
Shareholders may vote at AGMs (Annual General Meetings, alternatively Annual Shareholder Meetings) and be elected as directors; debenture-holders may not vote at AGMs or be elected as directors.
Người nắm giữ cổ phần có quyền biểu quyết tại các AGM (Đại hội cổ đông thường niên) và có thể được bầu làm giám đốc; người nắm giữ giấy nợ có thể không được biểu quyết tại các AGM hoặc được bầu làm giám đốc.
An example of a Eurobond transaction might be a dollar-denominated debenture issued by a Belgian corporation through an underwriting group comprised of the overseas affiliate of a New York investment banking house , a bank in Holland , and a consortium of British merchant banks ; a portion of the issue is sold to French investors through Swiss investment accounts .
Một ví dụ về giao dịch trái phiếu châu Âu có thể là trái phiếu thường mệnh giá đô la do một công ty Bỉ phát hành thông qua một nhóm bao tiêu gồm doanh nghiệp thành viên ở nước ngoài của một ngân hàng đầu tư New York , một ngân hàng ở Lan , và một liên hiệp các ngân hàng đầu tư Anh ; một phần phát hành được bán cho các nhà đầu tư Pháp qua các tài khoản đầu tư Thuỵ Sĩ .
An example of a Eurobond transaction might be a dollar-denominated debenture issued by a Belgian corporation through an underwriting group comprised of the overseas affiliate of a New York investment banking house , a bank in Holland , and a consortium of British merchant banks ; a portion of the issue is sold to French investors through Swiss investment accounts .
Một ví dụ về giao dịch trái phiếu châu Âu có thể là trái phiếu thường mệnh giá đô la do một công ty Bỉ phát hành thông qua một nhóm bao tiêu gồm doanh nghiệp thành viên ở nước ngoài của một ngân hàng đầu tư New York , một ngân hàng ở Hà Lan , và một liên hiệp các ngân hàng đầu tư Anh ; một phần phát hành được bán cho các nhà đầu tư Pháp qua các tài khoản đầu tư Thuỵ Sĩ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debenture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.