debacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debacle trong Tiếng Anh.

Từ debacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là sụp đổ, sự thất bại, tan rã hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debacle

sụp đổ

noun

sự thất bại

noun

tan rã hoàn toàn

noun

Xem thêm ví dụ

And after yesterday's turnip debacle, he probably thought her a complete ninny.
Và sau sự thất bại về củ cải ngày hôm qua, anh chắc chắn nghĩ cô hoàn toàn ngờ nghệch.
Microsoft's public relations response to the debacle is also considered to be one of the poorest in the company's history, given Microsoft's reputation for micro-managing news releases, interviews and promotional events.
Phản hồi quan hệ công chúng của Microsoft về thất bại này cũng được coi là kém nhất trong lịch sử công ty, khi mà họ đã nổi tiếng về việc quản lý vi mô các thông cáo báo chí, các cuộc phỏng vấn và các sự kiện quảng bá.
The debacle in Russia loosened the French grip on the German princes.
Sự thất bại ở Nga nới lỏng sự kìm kẹp của Pháp lên các công tước của Đức.
The United States played only a minor role in these events, unwilling to get involved in the region after its debacle in Vietnam.
Liên hiệp quốc chỉ đóng một vai trò mờ nhạt trong những sự kiện này, không muốn liên can vào vùng mà họ đã thất bại ở Việt Nam.
Antony's Parthian campaign in 36 BC turned into a complete debacle for a number of reasons, in particular the betrayal of Artavasdes II of Armenia, who defected to the Parthian side.
Chiến dịch Parthia của Antonius vào năm 36 TCN đã trở thành một thất bại hoàn toàn và gặp phải nhiều yếu tố bất lợi, bao gồm sự phản bội của Artavasdes II xứ Armenia, ông ta đã đào ngũ sang phía Parthia.
We got to retrieve something from this debacle.
Chúng ta phải lấy lại cái gì đó từ thất bại này.
Street Without Joy: The French Debacle In Indochina.
Truy cập 6 tháng 10 năm 2015. ^ Fall, Bernard.,Street Without Joy: The French Debacle in Indochina.
After this debacle, the Parthians made a settlement with Macrinus (r. 217–218) where the Romans paid Parthia over two-hundred million denarii with additional gifts.
Sau thất bại này, Parthia tiến hành hòa giải với Macrinus (cai trị: 217-218) nơi người La Mã phải cống nạp cho Parthia hơn 200 triệu denarii với quà tặng bổ sung.
After tonight's debacle, an efficient liaison officer wouldn't come amiss.
Sau sự thất bạl đêm nay sự chỉ đạo của sĩ quan chỉ huy sẽ không bị sai lệch nữa.
Forgive me for not attending, but I have to try to salvage this debacle.
Và thứ lỗi tôi không có mặt ở đó vì tôi đã cố cứu lấy tình huống rồi
But only two percent don't know the effect that the debacle in Argentina will have on the IMF's monetary policy -- ( Laughter ) seems a contradiction.
Nhưng chỉ có 2% không biết tác động của sự sụp đổ Argentina đến chính sách tiền tệ của IMF -- ( Cười ) có vẻ đó là một sự mâu thuẫn.
I don't know which of you is responsible for this shocking debacle!
Tôi không biết ai trong các em chịu trách nhiệm về sự băng hoại kinh hoàng này!
The investors said that Trump misrepresented his role in the project, stating after its failure that he had been little more than a spokesperson for the entire venture, disavowing any financial responsibility for the debacle.
Các nhà đầu tư cho rằng Trump (đã cho các nhà đầu tư tiềm năng xem các video quảng bá) đã gây hiểu nhầm về vai trò của ông trong dự án, rằng sau khi dự án bất thành Trump nói mình chỉ là người phát ngôn, rũ bỏ toàn bộ trách nhiệm tài chính.
In 499 BC, the tyrant of Miletus, Aristagoras, embarked on an expedition to conquer the island of Naxos, with Persian support; however, the expedition was a debacle and, preempting his dismissal, Aristagoras incited all of Hellenic Asia Minor into rebellion against the Persians.
Trong 499 BC, bạo chúa của Miletus, Aristagoras, bắt tay vào một cuộc chinh phục đảo Naxos, với sự hỗ trợ của Ba Tư ; tuy nhiên, đoàn thám hiểm đã hứng chịu thất bại và, bị đánh phủ đầu, Aristagoras xúi giục tất cả các tiểu Á Hy Lạp tiến hành các cuộc nổi loạn chống lại người Ba Tư.
It ended exactly four weeks later, a few hours after the evacuation debacle at the U.S.
Đúng 4 tuần sau, nó kết thúc thảm họa di tản sứ quán Mỹ vài giờ.
She hadn't really wanted James's first view of her after last night's debacle to be of her swishing behind.
Cô thực sự không muốn lần đầu James thấy cô từ sự thảm hại tối qua là việc cô bò dưới sàn.
During the savings and loan debacle in 1984, we looked at every single failure, and we looked for common characteristics, and we discovered this recipe was common to each of these frauds.
Trong các bê bối về tiền gửitín dụng năm 1984, chúng tôi nhìn vào từng thất bại, và tìm ra các điểm chung, và chúng tôi nhận ra rằng công thức trên đều hiện diện trong từng vụ gian lận.
Our associates blame you for this debacle.
Liên đoàn của tao đổ lổi cho mày vụ bất thành này.
Ever since the Matches Malone debacle.
Kể từ vụ chạm trán với Matches Malone.
The lesson that we learned from the Soviet debacle is that only by a miracle will the working poor be reempowered, as they were in ancient Athens, without creating new forms of brutality and waste.
Bài học chúng ta hoc được từ sự sụp đổ của Liên Xô cũ là chỉ có phép màu thì dân nghèo mới được lại trao quyền, như họ đã từng ở thời Athen cổ đại, mà không phải tạo ra những hình thức tàn bạo và lãng phí mới.
In 1230, the King attempted to reconquer the provinces of France that had once belonged to his father, but the invasion was a debacle.
Trong năm 1230 nhà vua đã cố gắng chiếm lại các tỉnh của nước Pháp đã từng thuộc về cha mình, nhưng cuộc xâm lược là một thất bại.
Don't tell me you watched that debacle.
Đừng nói với anh là em đã xem màn trình diễn thất bại ấy.
Well, in the savings and loan debacle, our agency that regulated savings and loans, OTS, made over 30,000 criminal referrals, produced over 1,000 felony convictions just in cases designated as major, and that understates the degree of prioritization, because we worked with the FBI to create the list of the top 100 fraud schemes, the absolute worst of the worst, nationwide.
Trong nạn tiền gửitín dụng, cơ quan chúng tôi, cơ quan quy định luật tiền gửi và tín dụng, OTS, đã thực hiện hơn 30000 vụ tố cáo hình sự trình ra hơn 1000 án trọng tội đó chỉ mới là các vụ án được xem là hệ trọng, và điều đó giảm bớt mức độ ưu tiên, bởi vì chúng tôi làm việc với FBI để lập danh sách 100 vụ gian lận hàng đầu, tồi tệ nhất , ở phạm vi quốc gia.
Microsoft stated that no employees were disciplined as a result of the debacle, although the company stated that it would conduct "internal discussions".
Microsoft cho biết không có nhân viên nào bị kỷ luật sau vụ việc, mặc dù công ty đã phải thực hiện một số các "cuộc thảo luận nội bộ".
Let's start at the beginning of this debacle.
Hãy bắt đầu từ sự khởi đầu của thất bại này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.