dec trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dec trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dec trong Tiếng Anh.

Từ dec trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháng mười hai, viết tắt, tháng mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dec

tháng mười hai

noun

viết tắt

noun

tháng mười hai

noun

Xem thêm ví dụ

For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation.
Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế.
1995: Linux is ported to the DEC Alpha and to the Sun SPARC.
1995: Linux được port sang DEC Alpha và Sun SPARC.
Back on deck, boys, back on dec k.
Trở lại trên boong.
DEC licensed the ARMv4 architecture and produced the StrongARM.
DEC được cấp phép kiến trúc ARMv4 và sản xuất StrongARM.
As a consequence of this meeting, the UN adopted decisions A/DEC/32/424 and A/DEC/33/426, which called for the "establishment of an agency or a department of the United Nations for undertaking, co-ordinating and disseminating the results of research into unidentified flying objects and related phenomena".
Kết quả của cuộc họp này, Liên Hiệp Quốc đã thông qua các quyết định A/DEC/32/424 và A/DEC/33/426, kêu gọi "thành lập một cơ quan hay một ban trong Liên Hiệp Quốc chuyên thực hiện, điều phối và phát tán kết quả nghiên cứu về vật thể bay không xác định cũng như hiện tượng liên quan".
"Hosted By Game Show Great Charles Nelson Reilly, "Y2PLAY" To Air on GSN From 4:00 pm Through Midnight on Dec. 31, 1999".
Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2009. ^ “Hosted By Game Show Great Charles Nelson Reilly, `Y2PLAY' To Air on GSN From 4:00 PM Through Midnight on Dec. 31, 1999”.
In the document “Leadership Training Emphasis,” revised December 10, 2009, the First Presidency and the Quorum of the Twelve ask that both priesthood and auxiliary leaders “encourage each family member, parents and children, to study the scriptures, pray regularly, and live the gospel of Jesus Christ” (First Presidency letter, Dec. 15, 2009).
Trong tài liệu “Leadership Training Emphasis,” đã được duyệt lại vào ngày 10 tháng Mười Hai năm 2009, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai yêu cầu các vị lãnh đạo chức tư tế lẫn tổ chức bổ trợ “khuyến khích mỗi người trong gia đình, cha mẹ và con cái, nên học hỏi thánh thư, cầu nguyện thường xuyên và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô” (thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 15 tháng Mười Hai năm 2009).
Flemming, Katherine (August 2006), "Technology: The History of Mascara", FASHION Magazine, St. Joseph Media |access-date= requires |url= (help) Parwani, Kritika (2010), "Mascara Ingredients", Buzzle |access-date= requires |url= (help) "Arden, Elizabeth, Dec. 31, 1878?-Oct.
“Fascinating History of Mascara.” ^ Flemming, Katherine (tháng 8 năm 2006), “Technology: The History of Mascara”, FASHION Magazine (St. Joseph Media) ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ a ă â Parwani, Kritika (2010), “Mascara Ingredients”, Buzzle ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ “Arden, Elizabeth, Dec. 31, 1878?-Oct.
Retrieved 14 Dec 2013 DEH PlantNET - New South Wales Flora online: Acrophyllum australe
Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013. DEH PlantNET - New South Wales Flora online: Acrophyllum australe
The public successes of the venture capital industry in the 1970s and early 1980s (e.g., DEC, Apple, Genentech) gave rise to a major proliferation of venture capital investment firms.
Những thành công đại chúng của công nghiệp vốn mạo hiểm trong những năm 1970 và đầu những năm 1980 (ví dụ, Digital Equipment Corporation, Apple, Genentech) đã dẫn đến một sự gia tăng lớn của các hãng đầu tư vốn mạo hiểm.
Tax Collection Center, Dec 30, 1970
Trung tâm thu thuế, ngày 30 tháng 12 năm 1970.
After brief appearances in the role of observer in Guardians of the Galaxy #16 (Sep. 1991) and Quasar #26 (Sep. 1991), the character had a significant role in the limited series Infinity Gauntlet #1–6 (July – Dec. 1991), Warlock and the Infinity Watch #1 (Feb. 1992), and DC vs. Marvel #1–4 (April – May 1996).
Sau khi xuất hiện ngắn với vai trò quan sát viên trong Guardians of the Galaxy #16 (9/1991) và Quasar #26 (9/1991), nhân vật này đã có vai trò quan trọng hơn trong Infinity Gauntlet #1 - 6 (6-12/1991) và Warlock and the Infinity Watch #1 (2/1992).
"Surgeons Pinch More Than An Inch From The Arm To Rebuild A Micropenis," 6 Dec. 2004, URL accessed 2 April 2012.
"Surgeons Pinch More Than An Inch From The Arm To Rebuild A Micropenis," 6 Dec. 2004, URL accessed ngày 2 tháng 4 năm 2012.
On 21 Dec 2012, after numerous rumors on whether she had tied the knot 2 months ago, in an interview with the press, she declared that now it can be said that she is married and has worn a wedding ring for two months.
21/12/2012, trả lời báo chí về tin đồn đám cưới từ 2 tháng trước tại nước ngoài, Thu Minh xác nhận thời điểm này có thể nói rằng cô đã có chồng và đã đeo nhẫn cưới.
The ER model is the basis for IBM's Repository Manager/MVS and DEC's CDD/Plus.
Mô hình này đã được sử dụng trong hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý MVS của IBM và hệ thống CDD/Plus của DEC.
After Paolo's death Dec 2, 1962, the widowed Queen Italia Murru retired to Porto San Paolo on Sardinia, wintering at Capo Testa, until her death in 2003 at age 95.
Sau cái chết của Paolo vào ngày 2 tháng 12 năm 1962, Nữ hoàng góa bụa Italia Murru đã nghỉ hưu và tới Porto San Paolo tại Sardinia, trú đông ở Capo Testa cho đến khi bà qua đời năm 2003 ở tuổi 95.
Pace, “Crying with the Saints” [Brigham Young University devotional, Dec. 13, 1987], 2; speeches.byu.edu).
Pace, “Crying with the Saints” [Buổi họp đặc biệt devotional tại trường Brigham Young University, ngày 13 tháng Mười Hai năm 1987], 2; speeches.byu.edu).
The "DIX-group" with Gary Robinson (DEC), Phil Arst (Intel), and Bob Printis (Xerox) submitted the so-called "Blue Book" CSMA/CD specification as a candidate for the LAN specification.
"Nhóm DIX" với Gary Robinson (DEC), Phil Arst (Intel), và Bob Printis (Xerox) đã đệ trình specification gọi là "Blue Book" CSMA/CD với tư cách ứng viên cho specification của mạng LAN.
Dec. 18, 2013 Record of last 3 months on Earth.
Ghi chép trong 3 tháng cuối cùng ở Trái đất.
Bolt, Beranek, and Newman developed TENEX for a modified PDP-10 that supported demand paging; this was another popular system in the research and ARPANET communities, and was later developed by DEC into TOPS-20.
Bolt, Beranek, and Newman phát triển TENEX fcho PDP-10 được sửa đổi, hỗ trợ phân trang theo yêu cầu; đây là một hệ thống phổ biến khác trong cộng đồng nghiên cứu và ARPANET, và sau đó được DEC phát triển thành TOPS-20.
Megabyte was used to describe the 22-bit addressing of DEC PDP-11/70 (1975) and gigabyte the 30-bit addressing DEC VAX-11/780 (1977).
Phần lớn dung lượng bộ nhớ được mô tả theo K. Megabyte được dùng để mô tả địa chỉ 22-bit của máy PDP-11/70 (1975) của hãng DEC và gigabyte để chỉ địa chỉ 30-bit của máy VAX11/780 (1977), cũng của DEC.
Retrieved 14 Dec 2014 "Today – President Signs NASA 2010 Authorization Act".
Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2012. ^ a ă “Today – President Signs NASA 2010 Authorization Act”.
To coincide with what would have been the 500th issue of the original series, Marvel changed the numbering, and The Avengers #500–503 (Sept.– Dec. 2004), the one-shot Avengers Finale (Jan. 2005) became the "Avengers Disassembled" storyline and final issues.
Cùng với việc ấn phẩm thứ 500 của loạt phim gốc sẽ có nội dung gì, Marvel đã thay đổi cách đánh số, và The Avengers #500-503 (tháng 9- tháng 12 năm 2004), các one-shot Avengers Finale (tháng 1 năm 2005) đã trở thành cốt truyện "Avengers rời rạc" và là ấn phẩm cuối cùng.
Le Thanh Tung, 43—freelance journalist, member of Bloc 8406, and rights activist who helped workers and land petitioners, arrested Dec 1, 2011, in Hanoi for an unknown charge.
Lê Thanh Tùng, 43 tuổi—nhà báo tự do, thành viên Khối 8406 đồng thời là nhà vận động bảo vệ quyền lợi người lao động và người khiếu kiện đất đai, bị bắt ngày mồng 1 tháng Chạp năm 2011 tại Hà Nội, không rõ tội danh.
He convinced Digital Equipment Corporation (DEC), Intel, and Xerox to work together to promote Ethernet as a standard.
Ông đã thuyết phục Digital Equipment Corporation (DEC), Intel, và Xerox hợp tác để quảng bá tiêu chuẩn Ethernet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dec trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.