decaf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decaf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decaf trong Tiếng Anh.

Từ decaf trong Tiếng Anh có nghĩa là được lọc hết cafein. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decaf

được lọc hết cafein

noun

Xem thêm ví dụ

Yeah, decaf if you got it.
phê đen thì tốt.
Mochaccino decaf, nonfat.
Mochaccino không cafein, không chất béo.
Tall decaf cappuccino.
Cappuccino lớn loại không cafein.
Just three flashes, one of them decaf.
3 cốc Flash, một cái đã lọc cafein.
I think I'll make it a decaf today.
Em nghĩ là em sẽ uống loại khôngcafein.
I would give you a million dollars for a decaf latte.
Mẹ sẽ cho con cả triệu đô-la nếu con mua cho mẹ li cà phê sữa.
There are lots of brands of decaf that are as tasty as the real thing.
Có rất nhiều thương hiệu caffein mà mùi vị của nó thật chưa từng thấy.
Hence the decaf.
Thế nên mới dùng cà phê không cafein.
Decaf latte with non-fat milk.
phê và sữa không béo.
and this is decaf.
Ô, cái này được lọc caffein rồi.
That was not decaf!
Cái đó có cafein đó cha nội!
Tall decaf cappuccino
Cappuccino lớn loại không cafein
I was wondering why you switched to decaf, especially while working a 13-hour shift.
Cô đang có thai. đặc biệt là khi đang trong ca trực 13 tiếng.
How'bout decaf?
Lấy loại không caffeine ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decaf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.