decal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decal trong Tiếng Anh.

Từ decal trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đề can, đề can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decal

Đề can

noun (plastic, cloth, paper, or ceramic substrate that has a pattern or image printed on it)

They don't have decals on their vehicles or their clothing.
Bởi vì họ không có hình đề can trên xe hay phục trang.

đề can

noun

They don't have decals on their vehicles or their clothing.
Bởi vì họ không có hình đề can trên xe hay phục trang.

Xem thêm ví dụ

They don't have decals on their vehicles or their clothing.
Bởi vì họ không có hình đề can trên xe hay phục trang.
This Commander's Pack includes the C&C Red Alert 3 Premier Edition, C&C Red Alert 3 Dicota Notebook BacPac, and a Microsoft Sidewinder X6 Gaming Keyboard with Garskin Red Alert 3 decals.
Commander's Pack bao gồm C&C Red Alert 3 Premier Edition, C&C Red Alert 3 Dicota Notebook BacPac, và một bàn phím Sidewinder X6 Microsoft Gaming Keyboard với đề can Garskin Red Alert 3.
The Nintendo DS port introduces a new feature in which the player is able to design custom decals to adorn any vehicle in the game.
Nền tảng Nintendo DS giới thiệu tính năng mới của trò chơi này cho phép người chơi thiết kế họa tiết trang trí kiểu dáng bất kì các chiếc xe trong game.
Schumacher's original helmet sported the colours of the German flag and his sponsor's decals.
Trên chiếc mũ bảo hiểm của Schumacher có các màu của quốc kỳ Đức và hình ảnh lôgô nhà tài trợ của anh.
An Aventador was made for the Bologna Airport featuring a white body colour, red and white chequered flag decals on the sides, a light bar on the roof and 'FOLLOW ME' written on the bonnet.
Một chiếc Aventador được chế tạo cho sân bay Bologna với màu trắng, màu đỏ và trắng có gắn cờ cờ, một thanh ánh sáng trên nóc và chữ "FOLLOW ME" viết trên nắp ca bô.
Yet, throughout Africa a person frequently sees the words “Trust in God” painted on trucks, displayed on wall plaques, and printed on decals and bumper stickers.
Vậy mà khắp nơi tại Phi Châu người thường thấy dòng chữ “Hãy tin cậy nơi Đức Chúa Trời” sơn trên xe vận tải, treo trên tường, in trên các hình dán hoặc dán trên các cản xe hơi.
Race cars in itasha decals can be seen from regional club events to international races (including events under the FIA).
Xe đua theo kiểu itasha có thể được nhìn thấy trong các cuộc đua câu lạc bộ cấp khu vực đến các đường đua đẳng cấp quốc tế (bao gồm cả trong những sự kiện của FIA).
Some manicures include painting pictures or designs on the nails, or applying small decals or imitation jewels.
Một số cách làm móng có thể bao gồm vẽ hình ảnh hoặc thiết kế trên móng, hoặc gắn đề can nhỏ hoặc đồ trang sức giả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.