decena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ decena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mười, chục, tờ mười, thập kỷ, mười năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decena

mười

(ten)

chục

(ten)

tờ mười

(ten)

thập kỷ

(decade)

mười năm

(decade)

Xem thêm ví dụ

Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Decenas de niños somalíes-estadounidenses salieron a abrazar el deporte a pesar de la fatua contra ellos.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Decenas de miles.
Hàng chục nghìn người.
los significados de miles, decenas de miles de objetos, acciones, y sus relaciones en el mundo.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
Cada año, decenas de miles de hombres y mujeres jóvenes, y muchos matrimonios mayores, esperan con anhelo recibir una carta especial de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
En otras aldeas se quemaron decenas de casas y algunos Salones del Reino.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Una persona enferma en cama tiene la capacidad de infectar a decenas o centenas de otros individuos.
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
En 1938 y 1939 se aprobaron leyes que prohibían el proselitismo, y Michael y yo estuvimos decenas de veces ante los tribunales por esta cuestión.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
Estados Unidos culpó a elementos criminales dentro del gobierno paquistaní en el aumento de los ataques. El gobierno de EE.UU. gastó decenas de miles de millones de dólares en ayuda para el desarrollo de más de 15 años y más de mil millones de dólares en gastos militares durante el mismo período.
Chính phủ Mỹ đã chi hàng chục tỷ đô la cho viện trợ phát triển tại Afghanistan trong hơn 15 năm và hơn một nghìn tỷ đô la chi phí quân sự trong cùng thời kỳ .
Lo aprendí solo al recibir la carta de ayuda financiera de la Universidad de Yale, decenas de miles de dólares en ayudas por necesidad, un término que nunca antes había oído.
Tôi vẫn nhớ tôi đã nhận ra điều này khi tôi nhận được lá thư hỗ trợ tài chính từ Yale, 10 nghìn đô la từ nguồn hỗ trợ theo nhu cầu, một thứ mà tôi chưa bao giờ nghe tới trước đó.
Cuando publiqué este secreto, decenas de personas me enviaron mensajes de sus teléfonos; que en algunos casos han conservado por años, mensajes de familiares o amigos que murieron.
Khi tôi đăng bí mật này, hàng chục người đã gửi lời nhắn từ điện thoại của họ, đôi khi là những lời nhắn mà họ đã cất giữ hàng năm trời, lời nhắn từ gia đình và bạn bè những người đã mất.
El terrorismo ha reclamado la vida de decenas de miles de víctimas inocentes.
Hàng vạn người vô tội đã trở thành nạn nhân của sự khủng bố.
Pero hay un problema cuando se llega a decenas de miles, y el problema es, ¿qué pasa cuando están llenos?
Nhưng có một vấn đề khi mở rộng quy mô nhiều hơn chục ngàn, và vấn đề đó là, phải làm thế nào khi hố xí đầy?
¿Decenas?
Vài chục?
Al fin y al cabo, no era más que una niña de solo siete años perdida en una ciudad extraña y rodeada de decenas de miles de personas.
Nói cho cùng, tôi chỉ là một đứa bé mới lên bảy bị thất lạc cha mẹ tại một thành phố xa lạ, giữa hàng chục ngàn người bao quanh!
Después de la guerra, los franceses y españoles vendieron decenas de tanques Panzer IV a Siria, donde entraron en combate en la guerra de los Seis Días de 1967 contra Israel.
Sau chiến tranh, Pháp và Tây Ban Nha bán hàng chục chiếc Panzer IV cho Syria, nước này đã dùng Panzer IV tham chiến trong cuộc Chiến tranh Sáu ngày năm 1967.
Nos hallamos en plena migración de los ñus, por lo que decenas de miles de estos estrafalarios antílopes pastan sosegadamente al sur de donde estamos.
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
Y tenemos una gran variedad de satélites que se formarán, cada uno luce muy diferente y extraño, y eso mantendrá a los científicos ocupados por decenas de años tratando de explicarlo, y diciendole a la NASA que necesitamos más dinero para poder explicar qué son estas cosas y por qué se formaron de esa manera.
Nhiều loại vệ tinh đa đạng sẽ hình thành, trông rất khác nhau, và kì lạ, khiến cho các nhà khoa học bận rộn trong hàng chục năm để cố đưa ra lời giải thích. và nói với NASA, chúng tôi cần thêm tiền để có thể giải thích, rằng chúng giống hình gì, sao mà chúng được hình thành theo kiểu đó.
Ella y las decenas de miles como ella que han brindado un servicio inspirado durante generaciones no sólo tienen la gratitud de aquellos a quienes han ayudado y de sus seres queridos, sino también la del Señor.
Người ấy và hằng chục ngàn người khác đã đưa ra sự phục vụ đầy soi dẫn như vậy trong nhiều thế hệ đã không những nhận được lời cám ơn từ những người họ giúp đỡ và những người thân yêu của họ mà cũng từ Chúa nữa.
Y he aquí el porqué: Una vez que se han convertido en ubicuos, cada año, estos vehículos salvarán decenas de miles de vidas solo en los Estados Unidos y un millón globalmente.
Đây là lý do tại sao: Một khi xe tự điều khiển trở nên phổ biến, mỗi năm, những loại xe cộ này sẽ cứu được hàng chục ngàn mạng sống chỉ riêng ở Hoa Kỳ và cứu sống một triệu người trên toàn thế giới.
Memorizaban los nombres de decenas y decenas de extraños.
Họ sẽ ghi nhớ tên của hàng tá tá những người xa lạ.
Decenas de miles de dólares que no tenía.
Hàng chục ngàn đô la, món tiền mà bố không có.
Sin embargo, los humanos pueden concentrarse allí por decenas de miles, y normalmente el resultado no es el caos.
Trái lại, hàng chục ngàn thường người tập trung tại chỗ đó và cái ta nhận được thường không phải là sự hỗn loạn.
Hemos invertido alrededor de 20 millones de dólares en 20 empresas diferentes y, al hacerlo, hemos creado casi 20,000 empleos y proveído decenas de millones de servicios a personas que de otra manera no podrían pagarlos.
Chúng tôi đã đầu tư khoảng 20 triệu đôla trong 20 doanh nghiệp, và làm như vậy, chúng tôi đã tạo gần 20000 công việc và cung cấp hàng chục triệu dịch vụ đến những người không đủ khả năng cho trả nếu không làm như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.