decente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ decente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, đúng, tiện lợi, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decente

thích hợp

(suitable)

thích đáng

(suitable)

đúng

(right)

tiện lợi

(handy)

lịch sự

(decent)

Xem thêm ví dụ

Es una época para ser considerados y buenos, decentes y corteses hacia nuestros semejantes, en todas nuestras relaciones.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
Fue decente no dejarles sin nada.
Bà ta thật " tốt " đã ko đuổi họ đi
Si Fisk quiere denunciarme... al menos conozco un par de abogados decentes.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Necesita una cama decente, Fe.
Con bé cần chỗ ngủ đàng hoàng, Fe.
Ordenad a las criadas que le preparen un baño y vestidlo con ropas decentes.
Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta.
Has ensuciado el buen nombre de la gente decente.
Cô không từ thủ đoạn nào để hạ thấp danh phẩm của người khác
¿Qué te parece una cantina o un kit medico o una tienda de campaña malditamente decente?
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
Es un viaje decente, así que deberíamos salir temprano, esta noche.
Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi.
Hay atletas decentes, pero debes aprender a encontrarlos.
Vẫn có những cầu thủ tốt bụng, chỉ cần học cách tìm ra họ thôi.
Y yo ví desde una temprana edad que el tener un trabajo decente y un buen nivel de vida hacía la mayor diferencia para las familias menos favorecidas.
Và tôi đã thấy ngay từ lúc còn trẻ nếu có một công việc đàng hoàng và kiếm sống thật tốt thì sẽ tạo nên sự khác biệt lớn nhất cho những gia đình đang lận đận
Steinbeck escribió a menudo sobre la pobreza, la clase trabajadora, sus luchas para conseguir una vida decente; quizá se le puede considerar el escritor estadounidense con mayor compromiso social de este período.
Steinbeck thường viết về người nghèo, người lao động và sự vật lộn của họ để có được cuộc sống lương thiện và tươm tất; ông có lẽ là nhà văn nhận thức xã hội nhất trong thời đại của ông.
Quizá te das cuenta de que la chica más atractiva de tu vecindario no es muy confiable, o de que el chico más popular de la clase no es muy decente.
Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn.
Quizá piensen que basta con obedecer las leyes del César, llevar una vida decente o hacer el bien al prójimo.
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi.
Por ejemplo, ¿imaginan que la gente decente, cívica, talentosa se postule para un cargo si realmente cree que la política es también gestionar la desconfianza?
Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng người dân thường, có quyền và tài năng sẽ chạy đua vào chính quyền nếu họ thực sự tin rằng chính trị là quản lý sự bất tín nhiệm?
Mi chico guapo, encantador y decente de Misuri.
Người chồng Missouri đáng yêu, quyến rũ, thật thà của tôi.
Después de todo puedo tener una comida decente.
Đên bây giờ cuối cùng đã có thể ăn một bữa cơm ngon
Apenas conseguí el dinero a tiempo para dar una respuesta decente.
Tôi vừa mới nhận được tiền để đối phó với tình hình.
4 - Las condiciones para crear empleo decente.
4.Cải thiện điều kiện cho các sinh vật có ích.
Un lugar agradable, muebles decentes, alfombras de buena calidad.
Nhà đẹp, đồ đạc tao nhã, những tấm thảm chất lượng cao.
Además, se estaba haciendo tarde, y mi arponero decente debe estar en casa y va bedwards.
Bên cạnh đó, nó đã nhận được trễ, và harpooneer phong nha tôi phải về nhà và đi bedwards.
¿Desde cuándo un periodista decente utilizar YouTube como la investigación?
Từ khi nào một nhà báo lịch sự lại dùng YouTube để nghiên cứu vậy?
Y no hay nada más que podamos hacer además de tratar de vivir nuestras vidas... normales y decentes vidas.
Chúng ta chẳng còn gì để làm cả... trừ việc gắng mà sống... cho bình thường, tử tế.
De haberlo tomado con calma, estaría acostándome con alguien decente.
Nếu tao đi bằng chính đôi chân mình, Tao sẽ có một mối quan hệ đứng đắn với một cô gái bình thường.
Tiene que vestirse decente.
Con phải ăn mặc cho tử tế vào chứ.
Casi tres cuartos dicen que sus ingresos no cubren los servicios básicos como comida, agua, electricidad, y vivienda decente.
Gần 3/4 nói rằng thu nhập của họ không đủ trang trải cho các dịch vụ cơ bản như thực phẩm, nước sạch, điện và nơi ở tử tế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.