deciduous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deciduous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deciduous trong Tiếng Anh.

Từ deciduous trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù du, sớm rụng, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deciduous

phù du

adjective

sớm rụng

adjective

tạm thời

adjective

Xem thêm ví dụ

A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark.
Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong.
The forests of the park are covered by a mixture of deciduous and coniferous trees growing on limestone and dolomite, which is characteristic to the Albanian Alps.
Các khu rừng tại vườn quốc gia là sự pha trộn của các loài cây rụng lá và cây lá kim trên khu vực đá vôi và dolomit, đặc trưng của Albania Alps.
Deciduous teeth, commonly known as milk teeth, baby teeth and temporary teeth, are the first set of teeth in the growth development of humans and other diphyodont mammals.
Răng sữa, còn gọi là răng trẻ em, răng tạm thời, hiện nay gọi phổ biến là răng nguyên thủy, là bộ răng đầu tiên trong quá trình phát triển tăng trưởng ở người và động vật hữu nhũ khác có hai bộ răng.
Stockholm belongs to the Temperate deciduous forest biome, which means the climate is very similar to that of the far northeastern area of the United States and coastal Nova Scotia in Canada.
Quần xã sinh vật Stockholm thuộc về nhóm Rừng Rụng lá ôn hòa, điều này nghĩa là khí hậu rất giống với vùng biển phía đông bắc của Hoa Kỳ và vùng biển Nova Scotia tại Canada.
When autumn arrives and the days are shorter or when plants are drought-stressed, deciduous trees decrease chlorophyll pigment production, allowing other pigments present in the leaf to become apparent, resulting in non-green colored foliage.
Khi mùa thu đến và ngày ngắn hơn đêm hoặc là khi cây sống trong môi trường khô hạn, các cây rụng lá sẽ giảm sự tạo thành sắc tố diệp lục, cho phép các sắc tố khác hiện diện trong lá trở nên rõ ràng hơn, kết quả là xuất hiện tán lá không có màu xanh.
As the sun's influence diminishes in the north, so the deciduous forests of America begin to shut down losing their leaves in preparation for the dark cold months ahead.
Bởi sự ảnh hưởng của mặt trời giảm dần về phía Bắc, nên những khu rừng rụng lá của Mỹ bắt đầu biến mất những chiếc lá rụng dần chuẩn bị cho những tháng giá lạnh sắp tới.
Adults have 32 permanent teeth, and children have 20 deciduous teeth.
Ở người lớn có 32 răng vĩnh viễn còn ở trẻ em có 20 răng sữa.
Deciduous trees shed their leaves, usually as an adaptation to a cold or dry/wet season.
Các cây rụng lá thường mất đi lá của chúng như là một cách thích nghi với các mùa lạnh hoặc khô.
Deciduous trees lose nutrients whenever they lose their leaves.
Các cây rụng lá mất đi chất dinh dưỡng mỗi khi chúng rụng lá.
It probably avoided deciduous forests because of the inconvenience that would be caused by its wide horns when moving among bushes and saplings.
Nó có thể né tránh sinh sống tại rừng rụng lá vì sự bất tiện đó sẽ gây ra bởi sừng rộng của nó khi di chuyển giữa các bụi cây và cây giống.
And indeed it was a keystone species that enriched the entire eastern deciduous forest, from the Mississippi to the Atlantic, from Canada down to the Gulf.
Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng, từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương, từ Canada đến Vịnh Mehico
Bobgunnia madagascariensis is a small deciduous tree, 3–4 m tall.
B. madagascariensis là cây gỗ nhỏ, cao 3–4 m.
Why is it that so many deciduous trees are able to sprout from whatever point the trunk is broken?
Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy?
P. glaucus can be found almost anywhere deciduous forests occur.
P. glaucus có thể được tìm thấy gần như bất cứ nơi nào rừng rụng lá xuất hiện.
We saw a beautiful orchid with deciduous leaves.
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm.
The larvae feed on deciduous trees and shrubs, including Myrica (including Myrica gale), Vaccinium (including Vaccinium myrtillus and Vaccinium uliginosum), Rhododendron, Malus, Betula, Salix and Populus species.
Ấu trùng ăn các loài cây bụi và cây rụng lá, bao gồm Myrica (bao gồm Myrica gale), Vaccinium (bao gồm Vaccinium myrtillus và Vaccinium uliginosum), Rhododendron, Malus, Betula, Salix và Populus.
In most of North America, it favors deciduous forest and mixed woodlands.
Ở hầu hết Bắc Mỹ, loài này ưu thích rừng rụng lá và rừng hỗn giao.
This then allows deciduous plants to have xylem vessels with larger diameters and therefore a greater rate of transpiration (and hence CO2 uptake as this occurs when stomata are open) during the summer growth period.
Điều này cho phép cây rụng lá có mạch gỗ với đường kính lớn hơn và do đó có tốc độ thoát hơi nước cao hơn (và cả sự hấp thụ Cacbon điôxit khi khí khổng mở ra) trong suốt thời kỳ phát triển vào mùa hạ.
Between 600–1,000 metres (1,969–3,281 ft) above sea level, the deciduous forest becomes mixed with both broad-leaf and coniferous species making up the plant life.
Ở độ cao 600–1.500 mét (1.968-4.920 ft.) trên mực nước biển, những cánh rừng cây bụi hòa trộn với cả những loài cây lá rộng và tùng bách tạo nên đời sống thực vật.
In other parts of the world, the leaves of deciduous trees simply fall off without turning the bright colors produced from the accumulation of anthocyanin pigments.
Ở những nơi khác, lá của cây rụng lá chỉ đơn giản là rụng đi mà không đổi thành các màu tươi – do sự tích lũy của các sắc tố anthocyanin.
Taigas also have some small-leaved deciduous trees like birch, alder, willow, and poplar; mostly in areas escaping the most extreme winter cold.
Rừng taiga cũng có một số loài cây gỗ lá nhỏ sớm rụng như bạch dương, tống quán sủi, liễu và dương rung; chủ yếu trong các khu vực không có mùa đông quá lạnh.
They grow to 4 – 30m tall, and some are dry-season deciduous.
Chúng phát có chiều cao từ 4 – 30m, và một số loài rụng lá mùa khô.
Frederick I, Grand Duke of Baden, created the island's arboretum, which now contains 500 species of deciduous and coniferous trees, many exotic and valuable, including fine specimens of Sequoiadendron giganteum (1864) and Metasequoia glyptostroboides (1952).
Frederick I, Đại Công tước Baden, tạo vườn cây sưu tầm của hòn đảo, mà bây giờ có 500 loài cây rụng lá và các cây thông, rất nhiều cây lạ và có giá trị, bao gồm cả những mẫu rất đẹp của Cự sam (Sequoiadendron giganteum) (1864) và Thủy sam (Metasequoia glyptostroboides) (1952).
The park's natural forests are of the mixed deciduous type, the commonest tree being the Welsh oak.
Rừng tự nhiên của vườn quốc gia này là các loại cây rụng lá hỗn hợp, cây phổ biến nhất là gỗ sồi Welsh.
The city was incorporated in the late 1870s and is situated along the dividing line between the former great deciduous forest of the Northwest Territories to the East, and the great plains to the West, in a region of gentle hills, where the recent geological history is dominated by the recession of the glaciers from the last great Ice Age, with numerous lakes and small rivers about.
Thành phố được thành lập vào cuối những năm 1870 và nằm dọc theo đường phân chia giữa rừng rụng lá lâu năm của vùng Tây Bắc phía Đông, và Những đồng bằng tuyệt vời ở phương Tây, trong một khu vực những ngọn đồi dịu dàng, nơi mà lịch sử địa chất gần đây bị chi phối bởi sự suy thoái của các sông băng từ kỷ băng hà cuối cùng, với rất nhiều hồ và các con sông nhỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deciduous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.