décommissionner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décommissionner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décommissionner trong Tiếng pháp.

Từ décommissionner trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải tán, giải thể, giản tán, diệt, bài trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décommissionner

giải tán

(disband)

giải thể

(disband)

giản tán

diệt

bài trừ

Xem thêm ví dụ

Le Savo Island est officiellement décommissionné le 12 décembre 1946 et affecté au groupe de Boston de la flotte de réserve de l'Atlantique.
Savo Island được cho xuất biên chế vào ngày 12 tháng 12 năm 1946 và được đưa về Hạm đội Dự bị Đại Tây Dương neo đậu tại Boston.
Le 1er mai 1968, le Canberra retrouve son numéro de fanion initial, CA-70 ; suite à l'obsolescence de son armement de missile, ses canons de 8 pouces ont été reclassés en tant qu'armement principal du croiseur, bien que les lanceurs Terrier aient été conservés jusqu'à sa décommission.
Vào ngày 1 tháng 5 năm 1968, Canberra quay trở lại ký hiệu lườn cũ CA-70; khi mà dàn vũ khí tên lửa của nó đã trở nên lạc hậu, và các tháp pháo 203 mm (8 inch) được giữ lại phía trước trở thành hỏa lực chính cho chiếc tàu tuần dương, cho dù các bệ phóng tên lửa Tartar được giữ lại trong suốt quãng đời còn lại.
Le nombre de canons de 20 mm fut également réduit et au moment de leur décommissionnement chaque navire n'avait plus que seize tourelles doubles.
Số vũ khí 20 mm cũng được giảm bớt ở một số vị trí nên cả hai con tàu ngừng hoạt động chỉ với 16 khẩu đội nòng đôi.
Décommissionné après la Seconde Guerre mondiale, il est vendu à l'Argentine en 1951 et renommé ARA General Belgrano.
Sau chiến tranh, nó được cho ngừng hoạt động vào năm 1946, rồi được bán cho Argentina vào năm 1951, và cuối cùng được đổi tên thành General Belgrano.
Décommissionné.
Đã ngừng hoạt động ( decommissioned )

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décommissionner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.