default setting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ default setting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ default setting trong Tiếng Anh.
Từ default setting trong Tiếng Anh có nghĩa là thiết lập mặc định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ default setting
thiết lập mặc định
|
Xem thêm ví dụ
The default setting for most conversion actions is to include data in the "All conv." column. Cài đặt mặc định cho hầu hết các hành động chuyển đổi là bao gồm dữ liệu trong cột "Tất cả chuyển đổi". |
To restore the default settings for built-in custom rules: Cách khôi phục các tùy chọn cài đặt mặc định cho quy tắc tùy chỉnh được tích hợp sẵn: |
Using numbers as the URL for Web pages is the default setting in many content management systems. Sử dụng con số làm URL cho những trang web là cài đặt mặc định trong rất nhiều hệ thống quản lý nội dung. |
The default setting can help you drive traffic to your products and increase conversions. Tùy chọn cài đặt mặc định có thể giúp bạn thúc đẩy lưu lượng truy cập đến các sản phẩm của mình và tăng số lượt chuyển đổi. |
When you create campaigns this way, certain default settings specific to campaign types will be set. Khi bạn tạo chiến dịch theo cách này, một số cài đặt mặc định nhất định dành riêng cho loại chiến dịch sẽ được đặt. |
Is that your default setting? Đó là thiết lập mặc định của cô à? |
Note: Audio and video are acceptable, but the default setting must be "off" or paused. Lưu ý: Có thể sử dụng âm thanh và video, nhưng cài đặt mặc định phải là "tắt" hoặc tạm dừng. |
Revert to default settings Hoàn nguyên về thiết lập mặc định |
This filter is applied by default, but you can edit the filter to change the default settings. Bộ lọc này được áp dụng theo mặc định, tuy nhiên, bạn có thể chỉnh sửa bộ lọc để thay đổi tùy chọn cài đặt mặc định. |
In many devices, the user has the option to restore these default settings for one or all options. Ở nhiều thiết bị, người sử dụng còn có thêm lựa chọn khôi phục thiết lập mặc định cho một hoặc tất cả tính năng. |
Other default settings are coming soon! Các tùy chọn cài đặt mặc định khác sẽ sớm ra mắt! |
You can set your default settings for YouTube Analytics reports. Bạn có thể đặt các tùy chọn cài đặt mặc định cho báo cáo YouTube Analytics. |
You have the option to change your default setting to exclude only people who are located in your excluded locations. Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt mặc định của mình để chỉ loại trừ những người đang ở các vị trí bị loại trừ của bạn. |
You can turn on community contributions for selected videos or make it the default setting for all videos on your channel. Bạn có thể bật tính năng đóng góp của cộng đồng cho một số video mà bạn chọn hoặc đặt tính năng này làm tùy chọn cài đặt mặc định cho tất cả các video trên kênh của mình. |
In fact, we all have a default set of feelings and beliefs that gets triggered whenever we encounter frustrations and setbacks. Thực tế, tất cả chúng ta đều có một chế độ mặc định cảm xúc và niềm tin mà chuẩn bị nổ mỗi khi chúng ta gặp phải sự thất vọng và khó khăn. |
Templates allow you to configure default settings for new books, saving you the effort of providing the same details for each book. Mẫu cho phép bạn định cấu hình cài đặt mặc định cho sách mới, giúp bạn tiết kiệm công sức cung cấp cùng chi tiết cho mỗi sách. |
If your default settings aren't configured to automatically set books to go live, you'll need to enable your books for sale on Google Play. Nếu tùy chọn cài đặt mặc định của bạn chưa được định cấu hình để tự động hiển thị sách cho người dùng mua, bạn sẽ cần cho phép bán sách của mình trên Google Play. |
For all purchases through Google Play on this device (default setting): Authentication is required for every digital content purchase through Google Play (including within apps). Đối với mọi giao dịch mua qua Google Play trên thiết bị này (tùy chọn cài đặt mặc định): Xác thực là bắt buộc cho mọi giao dịch mua nội dung kỹ thuật số thông qua Google Play (bao gồm cả trong ứng dụng). |
The controls provide easier ad format management for all ad experiences available through programmatic demand with sensible default settings automatically applied to each ad experience type. Các tùy chọn kiểm soát mới cung cấp quá trình quản lý định dạng quảng cáo dễ dàng hơn cho tất cả các trải nghiệm quảng cáo hiện có thông qua nhu cầu có lập trình với tùy chọn cài đặt mặc định hợp lý, tự động áp dụng cho từng loại trải nghiệm quảng cáo. |
Default character set (DefaultCharset) The default character set to use. If not specified, defaults to utf-#. Note that this can also be overridden in HTML documents... ex: utf Bộ ký tự mặc định (DefaultCharset) Bộ ký tự mặc định cần làm. Nếu chưa ghi rõ, mặc định là UTF-#. Ghi chú rằng cũng có thể ghi đè lên nó trong tài liệu HTML [ Khuyên bạn luôn luôn dùng UTF-# cho Việt ngữ. ] v. d.: utf-# Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Search terms: When you use broad-match keywords (the default setting), your ads can appear when someone searches for a variation of your keyword, like a similar phrase or related word. Cụm từ tìm kiếm: Khi bạn sử dụng từ khóa đối sánh rộng (cài đặt mặc định), quảng cáo của bạn có thể xuất hiện khi có ai đó tìm kiếm biến thể của từ khóa, như cụm từ tương tự hoặc từ có liên quan. |
Select the camera name that you want to use here. All default settings on the right panel will be set automatically. This list has been generated using the gphoto# library installed on your computer Ở đây hãy chọn tên máy ảnh bạn muốn dùng. Mọi thiết lập mặc định nằm trên bảng bên phải sẽ được đặt tự động. Danh sách này đã được tạo ra bằng thư viện gphoto# đã cài đặt vào máy tính này |
You have two options for ad delivery methods: “Standard” (the default setting for all campaigns, and optimises your budget by spending it throughout the day) or “Accelerated” (which is not recommended for most advertisers). Bạn có hai tùy chọn cho các phương thức phân phối quảng cáo: “Bình thường” (cài đặt mặc định cho tất cả các chiến dịch và tối ưu hóa ngân sách của bạn bằng cách chi tiêu ngân sách suốt cả ngày) hoặc "Nhanh" (không được khuyến nghị đối với hầu hết các nhà quảng cáo). |
If you pick this option as your default, the setting applies to all apps. Nếu bạn chọn tùy chọn này làm mặc định, thì tùy chọn cài đặt này sẽ áp dụng cho tất cả các ứng dụng. |
Your default campaign settings apply to new campaigns that you create in Google Ads Editor. Cài đặt chiến dịch mặc định của bạn áp dụng cho các chiến dịch mới mà bạn tạo trong Google Ads Editor. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ default setting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới default setting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.