deer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deer trong Tiếng Anh.

Từ deer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nai, hươu, con nai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deer

nai

noun (animal of the family Cervidae)

Much more significantly, they radically changed the behavior of the deer.
Còn nhiều cái đáng kể hơn, chúng hoàn toàn làm thay đổi hành vi của những con nai.

hươu

noun (animal of the family Cervidae)

I just told you he hit a deer.
Tôi vừa mới nói là anh ta đâm phải con hươu mà.

con nai

noun

Know what they say if you hit a deer?
Biết người ta nói gì nếu cậu tông trúng một con nai không?

Xem thêm ví dụ

The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer.
Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu.
He had followed the wolf tracks so far that he knew they were far away now, following a herd of deer.
Bố bước theo dấu bầy sói xa tới mức đủ cho Bố biết chắc lúc này bầy sói đã ở rất xa, có lẽ đang theo đuổi một bầy nai.
An effort to eradicate bovine tuberculosis caused by Mycobacterium bovis from the cattle and deer herds of New Zealand has been relatively successful.
Một nỗ lực để diệt trừ bệnh lao bò do Mycobacterium bovis trên các đàn gia súc và nai của New Zealand đã tương đối thành công.
Under the auspices of the Convention on Migratory Species of Wild Animals (CMS), also known as the Bonn Convention, the Memorandum of Understanding (MoU) concerning Conservation and Restoration of the Bukhara Deer was concluded and came into effect on 16 May 2002.
Dưới sự bảo trợ của Công ước về các loài di cư của động vật hoang dã (CMS), còn được gọi là Công ước Bonn, Biên bản ghi nhớ (MoU) về bảo tồn và phục hồi của Hươu Bukhara đã được ký kết và có hiệu lực vào ngày 16 tháng 5 năm 2002.
In a statement to the press, a spokesman for the plaintiffs said the errors in this lawsuit apply to every significant Tongass timber sale decision between 1996 and 2008, before the Forest Service corrected errors in the deer model when the agency issued its revised Tongass Forest Plan in 2008.
Trong một tuyên bố với báo chí, một phát ngôn viên nguyên đơn cho biết sai sót trong vụ kiện này áp dụng cho mọi quyết định bán gỗ Tongass đáng kể giữa năm 1996 đến 2008, trước khi Sở lâm nghiệp sửa chữa sai sót hươu mẫu khi cơ quan này đã ban hành Kế hoạch rừng Tongass sửa đổi trong năm 2008.
The tough deer skins were highly prized by the Japanese, who used them to make samurai armour.
Da hươu bền dai được người Nhật đánh giá cao, họ sử dụng chúng để làm áo giáp cho samurai.
Sitka deer primarily eat green vegetation.
Hươu Sitka chủ yếu ăn thực vật màu xanh lá cây.
The Corsican red deer was re-introduced after it was extinct due to over hunting.
Hươu đỏ Corse được đưa vào lại thiên nhiên sau khi nó bị tuyệt chủng tại đảo do săn bắn quá mức.
Additionally, female mouse-deer have the potential to be pregnant throughout most of their adult life, and they are capable of conceiving 85–155 minutes after giving birth.
Ngoài ra, cheo cheo cái có khả năng mang thai xuyên suốt cuộc đời trưởng thành của chúng, và khả năng thụ thai chỉ 85-155 phút sau khi sinh.
A frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".
Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk.
With the Deer God dead, things will become clear.
Sau khi Thần Rừng chết, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn.
During the final week of August, Lewis and Clark reached the edge of the Great Plains, a place abounding with elk, deer, bison, and beavers.
Trong suốt tuần cuối cùng của tháng 8, Lewis và Clark đã đến bờ rìa của Đại Đồng bằng, một nơi có nhiều nai sừng tấm, nai, bò rừng Bison, và hải ly.
+ 22 You should eat it inside your cities,* the unclean and clean person together, as though it were a gazelle or a deer.
+ 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai.
Deer have excellent sight and smell.
Hươu có thị giác và khứu giác tuyệt vời.
The Sumatran Muntjac (Muntiacus montanus) is a deer which can be the size of a large dog.
Mang Sumatra (danh pháp hai phần: Muntiacus montanus) là một loài hươu có kích thước như một con chó lớn.
Until 2004, it was generally treated as a subspecies of the greater mouse-deer (T. napu), though it more closely resembles the lesser mouse-deer (T. kanchil).
Cho đến năm 2004, nó thường được xem là một phân loài của cheo cheo Napu (T. napu), dù nó giống loài cheo cheo Nam Dương hay cheo cheo Kanchil (T. kanchil) hơn.
The Magyar agár was bred for long distance racing: dispatching hare or deer shot by horseback riders in an open field or open stand of forest.
Chó Magyar agár được lai tạo với mục đích chịu được các cuộc đua đường dài: rượt đuổi, thỏ hoặc hươu bị bắn bởi những tay đua ngựa trong một cánh đồng mở hoặc một khu rừng mở.
Previously, the Java mouse-deer, Tragulus javanicus, was commonly thought to represent the wider class of large chevrotains, but it was found that these, unlike the Java mouse-deer, do not likely reside on Java.
Trước đây, cheo cheo Java, Tragulus javanicus, thường đại diện cho lớp rộng hơn thuộc họ cheo cheo lớn; nhưng phát hiện rằng, không giống cheo cheo Java, những loài khác không cư trú trên đảo Java.
So much did he miss worship at God’s sanctuary that he felt like a thirsty hind, or female deer, that longs for water in a dry and barren region.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
Often I return to the grave after leaving flowers—tulips, lilies, carnations—to find the heads eaten by deer.
Đôi khi tôi quay lại và phát hiện ra rất nhiều hoa – tulip, lily, cẩm chướng – đã bị nai ăn mất.
Not the deer.
Không phải chuyện con hươu.
Although American black bears do not often engage in active predation of other large animals for much of the year, the species will regularly prey on mule and white-tailed deer fawns in spring, given the opportunity.
Mặc dù gấu đen không thường xuyên tham gia vào các hoạt động ăn thịt động vật lớn khác trong nhiều năm, loài này cũng thường xuyên săn hươu đuôi đen và hươu đuôi trắng vào mùa xuân khi có cơ hội.
To try to limit damage to trees and other vegetation by deer, areas of the island have been fenced off to provide areas of undamaged woodland to allow other species such as red squirrels to thrive.
Để cố hạn chế thiệt hại cho cây cỏ và các hoa màu khác bởi nai, nhiều khu vực trên đảo bị rào để cung cấp các khu rừng không bị hư hại cho phép các loài sinh vật khác như sóc đỏ sinh sôi.
Overall, lekking species such as the fallow deer have a short intense rutting season where the males face intrasexual competition, territory defense and management of females within their territory.
Nhìn chung, các loài tham gia trường đấu (lekking) như hươu hoang có một mùa động cởn ngắn dữ dội, nơi những con đực phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt, bảo vệ lãnh thổ và quản lý con cái trong lãnh thổ của chúng.
Mitochondrial DNA studies in 2004 indicate that Cervus canadensis are a species distinct from European red deer.
Nghiên cứu ty thể DNA trong năm 2004 chỉ ra rằng Cervus canadensis là một loài riêng biệt từ hươu đỏ châu Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới deer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.