deepen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deepen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deepen trong Tiếng Anh.

Từ deepen trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tăng thêm, làm sâu hơn, làm sâu sắc thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deepen

làm tăng thêm

verb

làm sâu hơn

verb

làm sâu sắc thêm

verb

Xem thêm ví dụ

Do we receive them in a way that deepens our relationship with this wonderful, divine Giver?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
To help students deepen their understanding of this truth, ask them to imagine that they were given a vehicle that required a key to start it but were not given a key.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Our friendship deepened during high school.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
(12) How has viewing this video deepened your appreciation that Jehovah is in full control and that this is his organization?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?
Consider ways to present that information in a way that will deepen your listeners’ appreciation for it.
Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ.
It will have to broaden and deepen in order to accommodate the millions, perhaps billions, of resurrected humans who will drink of these pure waters of life.
Nó sẽ rộng thêmsâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này.
More than that, their resolve to remain faithful servants of the Supreme Sovereign of the universe, Jehovah, must have deepened as they five times sang the refrain “for his loving-kindness is to time indefinite.” —Psalm 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
James's voice deepened and coarsened, moving her musical style in her later years into the genres of soul and jazz.
Giọng của Etta trở nên sâu sắc và thô hơn khi bà chuyển sang thể loại jazz và soul trong những năm tiếp theo.
" In mammals , including humans , the answer seems to be " yes " , there is some differential pregnancy success deepening on the female 's sensing of the male , and as a result of the genetic quality of males , " Clark said .
Clark cho biết : " Ở động vật có vú , bao gồm cả con người , câu trả lời dường như là " có " , thành công của việc mang thai có phân biệt đã khẳng định khả năng phán đoán của phụ nữ về nam giới , và đó như là một kết quả do chất lượng di truyền của con đực . "
As we do so, meditate on how you personally can deepen your love for these spiritual treasures.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
They traveled to Japan with Shin Koyamada to empower the youth of Japan to better themselves and rebuild Japan as a society as well as to deepen the friendly relations and brotherhood between the youth of Japan and America in August 2013.
Cả hai đến Nhật Bản với Shin Koyamada để truyền cảm hứng tới giới trẻ Nhật Bản trong việc phát triển bản thân và xây dựng lại Nhật Bản là một xã hội cũng như thắt chặt tình bạn bè và anh em hữu nghị giữa Nhật Bản và Mỹ vào tháng 8 năm 2011.
We can deepen our trust in Jehovah by regularly reading about him in the Bible (See paragraphs 17-18)*
Chúng ta sẽ càng tin cậy Đức Giê-hô-va khi đều đặn đọc về ngài trong Kinh Thánh (Xem đoạn 17, 18)*
The Yomiuri Shimbun reported that the "coordinated relief activities at the disaster sites are expected to deepen the Japan-U.S. alliance."
Báo Yomiuri Shimbun (Tokyo) cho biết "việc phối hợp các hoạt động cứu trợ tại những vùng thiên tai dự kiến sẽ làm tăng cường quan hệ Nhật-Mỹ."
Study Luke 5:1–11 and write two questions that will help students deepen their understanding of the following principle: If we do what the Lord asks even when we don’t understand why, He can provide greater blessings than we anticipate.
Nghiên cứu Lu Ca 5:1–11 và viết hai câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta làm theo điều Chúa yêu cầu ngay cả khi chúng ta không hiểu tại sao, thì Ngài có thể ban cho các phước lành lớn lao hơn chúng ta mong đợi.
To help students deepen their understanding of the doctrine that Jesus Christ rose from the tomb with a glorified, immortal body of flesh and bone, display or provide copies of the following statement by President Dieter F.
Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
But how could a bond that is clearly a vestige of paganism deepen one’s relationship with the true God?
Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ?
( Woman ) Many woman enjoy doggie style because it makes even the smallest man feel larger, and the woman can deepen penetration even further by pressing backwards onto the man's penis.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
Explosive cyclogenesis (also referred to as a weather bomb, meteorological bomb, explosive development, bomb cyclone or bombogenesis) is the rapid deepening of an extratropical cyclonic low-pressure area.
Sự hình thành xoáy thuận bùng nổ (tiếng Anh: Explosive cyclogenesis, còn gọi là weather bomb (bom thời tiết), meteorological bomb, explosive development, or bombogenesis) là một khu vực áp suất thấp xoáy thuận ngoài nhiệt đới phát triển nhanh chóng về cường độ.
Occasionally, inviting students to respond to a thought-provoking question in writing helps deepen and clarify their thinking.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
His personal preparation and meeting with other members had deepened his belief in gospel teachings.
Việc chuẩn bị riêng của ông và gặp gỡ với các tín hữu khác đã gia tăng sự tin tưởng của ông vào việc giảng dạy phúc âm.
The truth expressed in this phrase can strengthen our faith in the Lord Jesus Christ and deepen our discipleship.
Lẽ thật được biểu lộ trong cụm từ này có thể củng cố đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô và giúp chúng ta trở thành các môn đồ tốt hơn.
(Acts 15:32) Likewise today, what we hear at the meetings deepens our appreciation for Jehovah, builds up our faith, and stimulates us for the ministry.
(Công 15:32) Ngày nay cũng vậy, những gì nghe được tại các buổi họp khiến chúng ta biết ơn Đức Giê-hô-va nhiều hơn, xây dựng đức tin và thúc đẩy chúng ta thi hành thánh chức.
This outlook is subject to elevated risks and countries should continue to prioritize monetary and fiscal policies that reduce vulnerabilities and strengthen credibility, while deepening structural reforms.
Viễn cảnh tăng trưởng này còn phụ thuộc vào khả năng rủi ro tăng lên, vì vậy các nước cần tiếp tục ưu tiên các chính sách tiền tệ và tài khoá nhằm giảm mức độ tổn thương và tăng lòng tin, đồng thời tiếp tục tái cơ cấu theo chiều sâu.
His relationships in the group deepened, and he began to trust the members.
Mối quan hệ của anh với nhóm ngày càng sâu sắc và anh bắt đầu tin tưởng vào các thành viên.
Until June 1963 the East deepened its border zone around West Berlin in East Germany and East Berlin by clearing existing buildings and vegetation to create an open field of view, sealed off by the Berlin Wall towards the West and a second wall or fence of similar characteristics to the East, observed by armed men in towers, with orders to shoot at escapees.
Cho tới tháng 6 năm 1963 phía đông đã đào sâu hơn vùng biên giới quanh Tây Berlin tại Đông Đức và Đông Berlin bằng cách phát quang những toà nhà và cây cối để có một khu vực trống, bị hàn kín bởi Bức tường Berlin về phía tây và một bức tường hay hàng rào thứ hai tương tự về phía đông, bị quan sát bởi những tháp canh và nhân viên vũ trang, đã được lệnh bắn những người tìm cách tị nạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deepen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.