default trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ default trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ default trong Tiếng Anh.

Từ default trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỡ nợ, quỵt, bỏ cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ default

vỡ nợ

verb

That same panel put us into default in the'80s.
Một ban như thế đã đẩy ta vào sự vỡ nợ những năm 80.

quỵt

verb

bỏ cuộc

verb

Xem thêm ví dụ

Analytics displays three recommendations by default.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
As of that beta, however, standards mode is not turned on by default for pages loaded in the "Intranet Zone".
Tuy nhiên, kể từ phiên bản beta đó, chế độ chuẩn không được bật theo mặc định cho các trang được tải trong "Vùng mạng nội bộ".
By default, your invoice shows your registered business address.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
By default, you won't get notifications for flight events that were added from Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
The G-20 failed to ask the hard questions : if these big banks ' shareholders and bondholders are insulated from the risk of default , how can there be market discipline ?
G-20 không đặt ra những câu hỏi khó : nếu những người nắm giữ trái phiếu và các cổ đông của các ngân hàng lớn này được bảo vệ khỏi nguy cơ phá sản , làm thế nào có được nguyên tắc thị trường ?
In one-on-one fights the characters statistics are reduced to their default to allow for a fair battle, relying more on the player's skill rather than who has the stronger character.
Trong phần chơi đối kháng chỉ số của nhân vật đều bị giảm xuống mặc định để cho trận đấu được công bằng, dựa nhiều hơn vào kỹ năng của người chơi chứ không phải là người sở hữu nhân vật mạnh hơn.
In 2015, the elementary OS developers changed the download page to default to a monetary amount before providing a direct HTTP download for the current stable release.
Vào năm 2015, các nhà phát triển elementary OS đã thay đổi trang tải xuống mặc định thành trang quyên góp tài chính trước khi cung cấp link tải xuống HTTP trực tiếp cho bản phát hành ổn định hiện tại.
The default advanced location option in Google Ads will use both physical location and / or location of interest to determine where ads can appear.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
According to the default Analytics attribution methodology, this would only be counted as one conversion and it would be attributed to the campaign from the second account (B) since that was the last interaction before the conversion.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Note: When using keyword insertion, include default ad text that's clear and easy to understand.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
By default, the graph in the report displays the daily total AdSense revenue for your site.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
The default targeting widget present in Ad Exchange rules and deals offers ways to target by:
Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo:
This type is the default for your negative keywords.
Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định.
The finalized earnings on the other hand include all revenue you'll be paid for validated clicks and impressions minus revenue from advertisers who default on payments to Google and whose ads were served on your content.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
In general, whenever you take a bulk action, the account you’re directly signed into will by default be considered the owner of that bulk action.
Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định.
New creatives now serve into SafeFrames by default.
Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định.
Default printer color model
Mẫu máy in mặc định
SMS or Phone Notification Enhancement and Alerts [when not default handler]
Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định]
Omission of the parameter defaults to personalized ads.
Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa.
After sending the proposal to the buyer for the first time, the card remains collapsed by default.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
For your non-AMP pages, you can use the default Analytics js code snippet to read AMP linker parameters.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn mã Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
The yellow metal jumped after ratings agency Moody 's said it may cut America 's debt rating , warning there was a " rising possibility " US will default .
Kim loại có màu vàng này đã tăng vọt sau khi cơ quan đánh giá tín nhiệm Moody 's cho biết họ có thể hạ mức tín nhiệm nợ của Mỹ , cảnh báo rằng có khả năng ngày càng cao là Mỹ sẽ vỡ nợ .
I mean, half of all mortgage debt was in default.
Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ.
Use as default for new folders
Làm mặc định cho các thư mục mới
Normally it'd be impossible to say, since the shell corporation is based in the Cayman Islands, and by default not subject to any of our laws...
Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ default trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.