denen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denen trong Tiếng Đức.
Từ denen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đó, mà, ai, cái đó, ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denen
đó(those) |
mà(that) |
ai(which) |
cái đó(that) |
ấy(those) |
Xem thêm ví dụ
Da warf Bruder Christensen einen Blick auf den Spielplan und stellte zu seinem Entsetzen fest, dass das Endspiel an einem Sonntag ausgetragen werden sollte. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
An den Rollstuhl? Với cái ghế lăn này? |
18 Höre dir nach dem Halten deiner Ansprache sorgfältig den mündlichen Rat an. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Die Gileadschule hat bei den Absolventen die Wertschätzung für die Sklavenklasse noch gesteigert. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Wir müssen nur den Weg finden, den wir bestimmt sind, zu gehen. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Nicht in den letzten zwei Minuten. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Es gab Momente, in denen er sekundenlang geistig abwesend war. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Der Besucher klickt auf Ihre Anzeige, wodurch eine neue Sitzung für den ersten Klick registriert wird. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
12 Beide Berichte aus den Evangelien gestatten uns einen tiefen Einblick in „Christi Sinn“. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Wir konnten nur versuchen, den 64 Kilometer entfernten Hafen in Apia zu erreichen. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Den Planeten zu kontrollieren. Nhằm mục đích điều khiển hành tinh. |
Über den hier brauchen wir mehr Informationen. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
Er war überzeugt, dass er auch ohne Beruhigungsmittel still liegen konnte, wenn er nur über den Lautsprecher die Stimme seines Vaters hörte. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Die Polizei bezeichnete den Anschlag als „Terrorakt“. Cảnh sát địa phương mô tả vụ việc là "dường như" một vụ tấn công khủng bố. |
Eine Frau erlangt ein Zeugnis von den heiligen Handlungen im Tempel. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Und dies sollt ihr zum Gedächtnis meines Leibes tun, den ich euch gezeigt habe. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Eins steht fest: Gemütlich bei einer guten Tasse Kaffee oder Tee beisammenzusitzen gehört zu den schönen Dingen im Leben. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Letzte Nacht habe ich erkannt dass ich den Fall falsch angegangen bin. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Arbeite zuerst an den Problemen, die du lösen kannst. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Manchmal raubt sie mir nachts den Schlaf. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Diejenigen, die von Haus zu Haus gehen, sehen des öfteren Beweise für die Leitung durch die Engel, von denen sie zu Menschen geführt werden, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Nachdem wir die Sachen besorgt haben, gehen wir in die Maxwell Street, und holen uns einen Hot Dog bei den Polen. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Bevor Sie eine weitere Person anmelden, überprüfen Sie, ob Sie den zweiten Nutzer schon zu Ihrem Chromebook hinzugefügt haben. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.