Denkmal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Denkmal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Denkmal trong Tiếng Đức.
Từ Denkmal trong Tiếng Đức có các nghĩa là di tích, đài tưởng niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Denkmal
di tíchnoun (zum Gedächtnis an eine Person oder ein Ereignis errichtete, größere plastische Darstellung) In der Nähe berühmter Denkmäler erregen unsere Trolleys jeden Monat die Aufmerksamkeit Hunderter Menschen Quầy di động của chúng ta được đặt gần những di tích cổ nổi tiếng thu hút hàng trăm người mỗi tháng |
đài tưởng niệmnoun Man sollte dir ein Denkmal für dein " wie üblich " setzen! Anh bạn, anh là một cái đài tưởng niệm cho " như thường lệ. " |
Xem thêm ví dụ
[ Aufbrechen der Tür des Denkmals. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Denkmal der Gefallenen in Gedenken an die Gefallenen in Niguarda (1924), Piazza Gran Paradiso, Mailand. Fountain-Đài tưởng niệm các liệt sĩ ", trong bộ nhớ của Niguarda Fallen (1924), Piazza Gran Paradiso, Milan. |
Das weiße Denkmal, das am nördlichen Ende des Hügels zu sehen ist, erinnert an den Engel Moroni und das Hervorkommen des Buches Mormon. Đài kỷ niệm có thể trông thấy rõ ở phần cuối hướng bắc của ngọn đồi vinh danh thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn. |
Seine Überzeugung, die Gileadschule würde ein Erfolg sein, drückte er in der Eröffnungsansprache vor der ersten Klasse folgendermaßen aus: „Wir glauben, daß von diesem Ort seinem Namen gemäß ein ‚Zeugnishaufen‘ in alle Teile der Welt ausgehen wird, und dieses Zeugnis wird zur Verherrlichung Gottes wie ein Denkmal dastehen, das niemals zerstört werden kann. Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt. |
Komm, spritzen wir Öl auf Denkmäler! Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi. |
An Old Mortality, sagen eher eine Unsterblichkeit, mit unermüdlicher Geduld und Glauben machte deutlich das Bild eingraviert in die Körper der Menschen, die Gott, von dem sie sind, sondern unkenntlich gemacht und lehnte Denkmäler. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
Einsatzkräfte haben im Heroes Park in aller Eile einen Sicherheitsbereich abgesperrt, nachdem ein Mann das Denkmal mit " falscher Gott " besprüht hatte. Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến. |
Die Assyrer und später auch die Babylonier hielten ihre Geschichte auf Tontafeln, Zylindern, Prismen und Denkmälern fest. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
Einige Wochen nach dem Tode Kaiser Wilhelms I. im Jahre 1888 entstand in staatlichen wie privaten Kreisen die Idee, dem verewigten Fürsten als Dank für die in drei Kriegen (1864, 1866, 1871) erkämpfte Einigung Deutschlands ein Denkmal zu errichten. Năm 1888, vài tuần sau khi Hoàng đế Wilhelm băng hà, trong nhiều tầng lớp dân chúng cũng như trong chính phủ đã xuất phát ý định xây dựng một tượng đài kỷ niệm, tưởng nhớ đến vị hoàng đế đã thống nhất được nước Đức sau ba cuộc chiến tranh (1864, 1866, 1871). |
Mit meiner Idee für ein Denkmal zu Ehren der Toten des Zweiten Weltkriegs gewann ich einen nationalen Wettbewerb. Das war 1950. Vào năm 1950, tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II. |
Der Belagerung von Leningrad wurde in den späten 1950er-Jahren durch den Grüngürtel des Ruhmes gedacht, ein Band von Bäumen und Denkmälern entlang des früheren Frontverlaufs. Cuộc bao vây thành phố được tưởng niệm vào cuối những năm 1950 bởi Green belt of Glory, một vòng bằng cây và đài tưởng niệm đã được xây dựng trên chiến tuyến lịch sử. |
" Sie kam, um ein Denkmal für ihre erste Liebe, der von einem Wal getötet worden zeugen in den Pazifischen Ozean, nicht weniger als 40 Jahre her. " " Cô ấy đến để xin ơn một đài tưởng niệm cho tình yêu đầu tiên của cô, người đã bị giết bởi một con cá voi trong đại dương Thái Bình Dương, không ít hơn bốn mươi năm trước đây. " |
Dann gewann ich, wie eingangs erwähnt, einen nationalen Wettbewerb für ein Denkmal zu Ehren der Gefallenen des Zweiten Weltkriegs. Như đề cập ở đầu bài, sau đó tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II. |
Dieses Kunstwerk handeln von Denkmälern. LB: Những tác phẩm này là về những kỷ niệm văn hóa Trung Quốc. |
Ein paar Denkmäler bauen. Xây dựng vài di tích |
Einige Juliet, und einige Paris, und alle laufen mit offenen Aufschrei, gegenüber unseren Denkmal. Một số Juliet, và một số Paris, và chạy tất cả, với sự phản đối kịch liệt mở, hướng về phía tượng đài của chúng tôi. |
Mir war nicht bewusst, dass man in den USA Denkmäler liest. Tôi không nghĩ là ở Mỹ các bạn đọc các bài tưởng niệm đó. |
Werte, die nicht Namen von Städten, Ländern, Bundesländern, Kontinenten, Sehenswürdigkeiten, Kulturstätten und ‐denkmälern oder Touristenattraktionen entsprechen Giá trị không phải là tên của thành phố, tiểu bang, quốc gia, châu lục, địa điểm ưa thích, di sản văn hóa hoặc điểm tham quan du lịch |
Zahlreiche Denkmale sind zu seiner Ehre errichtet worden. Rất nhiều tượng đài được xây dựng để tưởng nhớ đến ông. |
Das Denkmal befindet sich auf dem National Civil Friedhof des Staates Israel auf dem Herzlberg in Jerusalem. Các đài tưởng niệm nằm ở nghĩa trang dân sự quốc gia của Nhà nước Israel tại núi Herzl trong Jerusalem. |
Als Denkmal für Ihre Errungenschaften, Kanzler? Vì giang sơn Ngươi không từ thủ đoạn nào cả |
Auf ihrer Strecke befinden sich zahlreiche Rondells mit Denkmälern berühmter Persönlichkeiten, die häufig eng mit der Geschichte des Landes verbunden sind. Trên đại lộ có rất nhiều vòng xoay giao thông với tượng đài của những nhân vật nổi tiếng, thường gắn liền với lịch sử của đất nước. |
In Frankreich tragen Denkmäler für die Toten des Ersten Weltkrieges die Worte „la Grande Guerre“. Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”. |
Diese Juden errichteten sozusagen ein Denkmal, das nicht Gott, sondern sie selbst ehren sollte. Vì thế, những người Do Thái ấy thật ra đang dựng một tượng kỷ niệm theo nghĩa tượng trưng để ca ngợi chính mình chứ không phải Đức Chúa Trời. |
Auf dem Platz sind heute fünf Denkmäler aufgestellt: Die Lorenz-Westenrieder-Statue, die Orlando-di-Lasso-Statue, das Denkmal für Kurfürst Max Emanuel, das Denkmal für Christoph Willibald Gluck sowie das Denkmal für Maximilian Joseph Graf von Montgelas. Trong công trường có 5 bức tượng được dựng lên: Tượng Lorenz Westenrieder, tượng Orlando-di-Lasso, tượng đài tuyển hầu tước Max Emanuel, đài tưởng niệm Christoph Willibald Gluck và tượng Maximilian Joseph Graf Montgelas. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Denkmal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.