dentón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dentón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khía răng, cạnh khế, vết răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentón

khía răng

cạnh khế

vết răng

Xem thêm ví dụ

6 Denton añade: “En cualquier dirección que miremos y a cualquier profundidad que busquemos hallamos una elegancia e ingeniosidad de calidad absolutamente incomparable, la cual debilita muchísimo la idea de que son el resultado de la casualidad.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Entre ellos figura el célebre cirujano Denton Cooley, quien ya en la década de los sesenta realizó algunas de las primeras operaciones a corazón abierto sin emplear sangre.
Thí dụ, trong thập niên 1960, phẫu thuật gia nổi tiếng Denton Cooley thực hiện một số giải phẫu tim hở đầu tiên mà không dùng máu.
14 Denton dice entonces: “Aunque solo una centésima parte de las conexiones que contiene el cerebro estuviera específicamente organizada, esto todavía representaría un sistema que contendría una mucho mayor cantidad de conexiones específicas que las que hay en toda la red de comunicaciones de la Tierra”.
14 Ông Denton tiếp tục: “Ngay cả nếu chỉ một phần trăm của các mối liên kết trong bộ não được sắp xếp rõ ràng, đây vẫn sẽ là một hệ thống có nhiều gấp bội các mối liên kết rõ ràng so với cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất”.
En su libro Evolution: A Theory in Crisis (La evolución: una teoría en crisis) el biólogo molecular Michael Denton dice: “Hasta el más sencillo de todos los sistemas vivos que hay hoy día en la Tierra —la bacteria— es de una extrema complejidad.
Trong cuốn sách Evolution: A Theory in Crisis (Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng), nhà sinh vật học về phân tử là Michael Denton phát biểu: “Ngay cả những hệ thống có sự sống giản dị nhất trên thế giới ngày nay, các tế bào vi trùng cũng rất phức tạp.
Usted operó al paramédico, Jack Denton.
Ông đã làm phẫu thuật trên nhân viên sơ cứu đó, Jack Denton.
En Filipinas se hablan 87 lenguas y dialectos, indicó Denton Hopkinson, coordinador del Comité de Sucursal.
Anh Denton Hopkinson, điều phối viên Ủy Ban Chi Nhánh ở Phi-líp-pin, nói rằng tại đấy người ta nói đến 87 thứ tiếng và thổ ngữ.
El biólogo molecular Michael Denton dijo lo siguiente respecto a lo que se ha descubierto: “Tanta es la complejidad de la célula más sencilla que se conoce que es imposible aceptar que tal objeto pudiera haberse formado de repente por algún suceso extraño improbable”.
Nhà phân tử sinh vật học Michael Denton nhận xét về những điều đã được khám phá ra: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết được có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”.
¿Quién mierda es este Dale Denton?
Dale Denton là thằng lồn nào?
12 Denton añade: “Tanta es la complejidad de la célula más sencilla que se conoce que es imposible aceptar que tal objeto pudiera haber sido formado de repente por algún suceso extraño, en sumo grado improbable”.
12 Ông Denton nói thêm: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết cũng có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”.
Pediré al General Denton que lea estas órdenes como llegaron.
Tôi sẽ yêu cầu Tướng Denton đọc nguyên văn mệnh lệnh này.
Agente, haga una búsqueda sobre Remy Denton y verá mi foto.
Anh cảnh sát, anh thử tìm kiếm Remy Danton xem, sẽ thấy ảnh của tôi.
Y el biólogo molecular Michael Denton dijo lo siguiente sobre el código genético (ADN) de las células: “Es tan eficaz, que toda la información [...] que se precisa para dar las especificaciones del diseño de todas las especies de organismos que han existido en el planeta [...] podría colocarse en una cucharilla, y aún sobraría espacio para incluir los datos de todos los libros que se han escrito”. (Véase Salmo 139:16.)
Và nhà sinh học phân tử là Michael Denton nói về mã di truyền (DNA) trong một tế bào: “Qui luật đó hữu hiệu đến độ tất cả tin tức... cần thiết để định rõ sự cấu tạo của mọi loại sinh vật đã từng hiện hữu trên hành tinh này... có thể chứa trong một cái muỗng mà vẫn còn chỗ cho tất cả tin tức trong mỗi cuốn sách đã từng được viết ra”. (Xem Thi-thiên 139:16).
Averiguaré todo acerca del tal Dale Denton.
Tôi phải điều tra về thằng Dale Denton này.
Si alguien pregunta, Denton mató a Pete.
Nếu có ai hỏi, cứ bảo Denton đã giết Pete.
El asesor militar, Denton Walters, ha sido capturado intentando liberar a los rehenes.
Cố vấn quân sự của Tổng thống Đại tá Denton Walters đã bị bắt khi đang tìm cách giải cứu con tin.
Algo de este chico, Saul que vende hierba y que trabaja con Dale Denton.
Có 1 thằng bán ma túy, tên là Saul gì đấy, cùng với 1 thằng nữa, Dale Denton.
¿El General Denton?
Còn Tướng Denton thì sao?
Los sucesos singulares no se pueden repetir ni se pueden someter a ninguna clase de investigación experimental” (Evolution: A Theory in Crisis, por Michael Denton).
Những diễn biến duy nhất đó không thể lặp lại và cũng không thể đặt vào bất kỳ thí nghiệm kiểm tra nào” (Trích sách “Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng” [Evolution: A Theory in Crisis] của Michael Denton).
Michael Denton pasa a decir: “Puesto que [la teoría darviniana de la evolución] es fundamentalmente una teoría de reconstrucción histórica, no se puede verificar por experimento ni por observación directa como normalmente se hace en la ciencia. [...]
Ông Michael Denton nói tiếp: “[Thuyết tiến hóa của Darwin] thật ra chỉ là một giả thuyết đúc kết lại lịch sử, không thế nào được kiểm nghiệm hay là quan sát tận mắt như trường hợp bình thường trong khoa học...
Dale Denton entró aquí como un loco armado hasta los dientes y como puedes ver, mató a Peter.
Còn thằng Dale Denton thì lao vào đây như thể vừa từ Trâu Quỳ trốn ra vũ trang tận răng, và ông thấy đấy, nó giết Peter rồi.
Denton te informará.
Danton sẽ trình bày chi tiết cho anh.
¿Así lo cree, Denton?
Anh nghĩ vậy sao, Denton?
Me dispararon, Denton.
Chúng nó bắn tôi, Denton.
7 El biólogo molecular Denton llega a la conclusión de que “los que todavía defienden dogmáticamente la idea de que toda esta nueva realidad es el resultado de la pura casualidad” están creyendo en un mito.
7 Nhà phân tử sinh vật học Denton kết luận rằng “những ai còn biện hộ cho tín điều nói rằng mọi thực thể mới mẻ này đều là kết quả của sự ngẫu nhiên may rủi” đang tin vào một chuyện hoang đường.
Veamos, por ejemplo, la experiencia de Denton Cooley, cirujano cardiovascular.
Hãy xem xét kinh nghiệm của phẫu thuật gia tim mạch Denton Cooley.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.