dentro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dentro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trong, tại, bên trong, vào, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentro

trong

(into)

tại

(by)

bên trong

(indoors)

vào

(into)

lúc

(at)

Xem thêm ví dụ

Ya estoy dentro, Sr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
Tienen eso dentro de sus cabezas.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
Dentro de 4 años se estima que va a valer más de 80.000 millones de dólares.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
El lugar ideal para tener paz es dentro de las paredes de nuestro hogar, donde hemos hecho todo lo posible para que el Señor Jesucristo sea su eje principal.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
En 1986, dirigían el inframundo criminal dentro de cada prisión.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
No es tu esposa hasta dentro de 10 horas por lo menos.
Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú.
Sera el gerente de la tienda, cuando abramos dentro de unas semanas.
Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.
Bien, ponga esto dentro.
Được, bỏ cái này vô.
Puedo estar dentro de tu alma.
Tôi có thể len lỏi vào tâm hồn cậu.
Es por eso que el proceso de la U. E., el esfuerzo turco por unirse a la U. E., ha tenido apoyo dentro de Turquía de los devotos islámicos mientras que algunas naciones seculares se oponen a eso.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
En realidad, lo que considero mala noticia acerca de la selección de parentesco es que este tipo de compasión solo se manifiesta naturalmente dentro de la familia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Los hombres jóvenes y fuertes permanecían dentro del bote esperando listos con sus recipientes para sumergirse profundamente en el mar.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
¡ Te estás muriendo por dentro!
Bên trong anh đã chết rồi.
Ahí dentro, aquí arriba.
Trong đó, ở đây.
No se puede tomar el pensamiento humano y ponerlo dentro de una máquina.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Así que cuando usted entra, o si vienen desde casa, si lleva una cartera, funciona también dentro de ella.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
Aun así, hay un importante grado de uniformidad en el inglés escrito dentro del Reino Unido, y esto puede ser descrito como "inglés británico".
Tuy nhiên, có một mức độ đồng nhất có ý nghĩa trong tiếng Anh viết trong Vương quốc Anh và điều này có thể được mô tả bằng thuật ngữ tiếng Anh Anh.
Y las personas están realmente encarceladas dentro de sus cuerpos, pero poseen su mente.
Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần.
No precisamos una orden dentro de la escuela.
Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường.
Los cristianos disfrutan de un ambiente tranquilo y agradable dentro de la parte terrestre de la organización de Dios.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
b) ¿Cómo promovió Pablo la unidad dentro de la congregación cristiana?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
Cuando entré a la preparatoria, recibí una promoción para trabajar dentro de la fábrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
Hay alguien mas dentro de su cabeza.
Có kẻ nào đó trong đầu của hắn ta
De múltiples fuentes de dentro del gobierno.
Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.