덧붙이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 덧붙이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 덧붙이다 trong Tiếng Hàn.

Từ 덧붙이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thêm, nói, nói thêm, thêm thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 덧붙이다

thêm

verb

청소년들은 노래 마지막 부분에 '더욱더 많이'라는 후렴구를 덧붙였습니다.
Cuối cùng họ thêm vào điệp khúc ′′Và còn thêm nhiều sinh nhật nữa.

nói

verb

놀랍게도 그는 완벽한 영어, 덧붙이자면 영국식 표준 영어를 구사했습니다.
Tôi ngạc nhiên, ông nói tiếng Anh hoàn hảo!

nói thêm

verb

RE: 잠깐만요. 한가지 덧붙이고 싶은게 있습니다.
RE: Đợi chút, tôi muốn nói thêm điều này nữa.

thêm thắt

verb

하지만 이 교회 가르침 역시 나중에 덧붙여진 것이라는 사실을 아셨습니까?
Nhưng bạn có biết rằng sự dạy dỗ này của nhà thờ cũng là một sự thêm thắt sau đó không?

Xem thêm ví dụ

“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
덧붙여 이 청바지엔 많은 일손이 들어간다고 합니다.
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
그런 다음 그는 이렇게 덧붙였습니다. “단지 이 서류에 서명만 해요.”
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”.
바빌론과 이스라엘에 있던 마소라 학자들은 자음 주위에 덧붙이는 부호를 고안하여 강세와 모음의 적절한 발음을 나타냈습니다.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
그는 이렇게 덧붙여 말합니다. “간단 명료한 그 내용은 바로 내게 필요한 것이었습니다.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
예수께서는 사도들처럼 자기가 하늘 생명으로 부르실 양에 관하여 말씀하신 후, 16절에서 이렇게 덧붙이셨습니다. “나에게는 이 우리에 들지 않은 다른 양들이 있습니다.
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
그래서 하느님은 믿지 않는 사람이 “당신의 아들로 나를 따르는 데서 돌아서게 하여, 그들이 정녕 다른 신들을 섬기게 될 것이다”라는 경고를 덧붙이셨습니다.
Do đó, ngài cảnh báo họ rằng những người ngoại đạo “sẽ dụ con trai ngươi lìa-bỏ ta mà phục-sự các thần khác.
바로, “땅의 왕들을 전능자이신 하느님의 큰 날의 전쟁으로 모으려고” 나아갑니다! 요한은 이렇게 덧붙였습니다.
“Để nhóm-hiệp về sự chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn năng”!
한 학생이 요약한 내용에서 중요한 점이 빠졌다고 느껴지면 다른 학생들에게 덧붙일 만한 의미 있는 내용이 있는지 살펴보라고 부탁해도 좋다.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
그분은 그렇게 하지 않는다고 하시면서 이런 말을 덧붙이셨습니다.
Oaks xem liệu ông ấy có chuẩn bị một bài nói chuyện riêng cho mỗi đại hội giáo khu không.
" 그리고 덧붙이자면, 그 생각을 했다는게 중요한거지. "
" Thêm nữa, vụ đó cũng được tính lương mà. "
여기에 덧붙여 우리는 민간 피해 소송을 결정했습니다. 지금까지 사용되지 않았던 법을 그녀의 사건을 위해 이용했죠.
Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé.
오히려 베드로가 덧붙인 권고에 따라 “우리 주의 참으심을 구원으로 여기”도록 합시다.
Thay vì thế, hãy theo một lời khuyên khác của Phi-e-rơ, “nhìn biết rằng sự nhịn-nhục lâu-dài của Chúa chúng ta cốt vì cứu-chuộc”.
또한 “인간 광우병에 감염된 혈액과 장기가 널리 유통”되면서 이 질병이 확산될 수도 있다는 보고를 받았다고 덧붙였습니다.
Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh.
2010년 8월 5일, 레알 마드리드는 장기간 부상으로 제상태가 아니였던 카카의 왼쪽 무릎 수술이 성공적으로 끝났다고 발표했고, 4달 동안 경기에 출전하지 못할 것이라고 덧붙였다.
Ngày 5 tháng 8 năm 2010, Real Madrid thông báo rằng Kaká đã phẫu thuật thành công chấn thương đầu gối trái và anh sẽ không xuất hiện trong bốn tháng trên sân cỏ.
한마디 덧붙이자면, 바울은 루포의 어머니에게 문안하는 것을 잊지 않았읍니다.
Cũng nên lưu ý là Phao-lô không quên chào mẹ của Ru-phu.
놀랍게도 그는 완벽한 영어, 덧붙이자면 영국식 표준 영어를 구사했습니다.
Tôi ngạc nhiên, ông nói tiếng Anh hoàn hảo!
그러한 이유로 바울은 이렇게 교훈합니다. “여러분 가운데서 인도하고 있는 사람들, 곧 하느님의 말씀을 여러분에게 일러 준 사람들을 기억하십시오. 그리고 그들의 행실의 결과가 어떠한지 잘 관찰하여 그들의 믿음을 본받으십시오.” 이 충실한 남자들이 예수의 발걸음을 밀접히 따르고 있으므로, 그들의 믿음을 본받는 것은 분명히 지혜로운 행로입니다. 그리고 나서 바울은 이렇게 덧붙여 말합니다.
Chính vì lý do này Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ.
이제 예수께서는 어떤 사람이 하느님의 왕국에 들어가려면 성령에서 나지 않으면 안 된다고 덧붙이십니다.
Nhưng Giê-su nói thêm rằng một người phải nhờ thánh linh mà sanh thì mới vào được Nước Đức Chúa Trời.
의자의 두 번째 다리에 “영생에 대한”이라고 덧붙여서 “영생에 대한 소망”이라는 문구를 만들어도 좋다.
Các em có thể muốn thêm “vào cuộc sống vĩnh cửu” vào điều các em viết trên cái chân ghế thứ hai để được đọc là “Hy vọng vào cuộc sống vĩnh cửu.”
그런 다음, “네 이웃을 너 자신처럼 사랑해야 한다”는 더 중요한 계명을 덧붙여 말씀하십니다.—마태복음 19:17-19.
Sau đó, ngài đề cập thêm một điều răn quan trọng hơn là “phải yêu người lân cận như chính mình.—Ma-thi-ơ 19:17-19.
그것은 음행, 더러움, 방종입니다”라고 말하면서 “이런 것들을 거듭 행하는 사람들은 하느님의 왕국을 상속받지 못할 것입니다”라고 덧붙였습니다.—갈라디아 5:19-21.
Ông nói thêm: “Ai có những thói như thế sẽ không được thừa hưởng Nước Đức Chúa Trời.—Ga-la-ti 5:19-21.
경전 학습 일지에, 아담과 이브의 타락이 여러분에게 개인적으로 어떤 영향을 가져왔는지 설명하는 말을 덧붙여 아래의 문장을 한 단락의 글로 완성한다.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy hoàn tất đoạn sau đây bằng cách mô tả các ảnh hưởng của Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va đến cá nhân các em.
그 젊은 여자는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “하지만 가족이, 특히 아버지가 몹시 반대하였습니다.
Chị trẻ này kể tiếp: Tuy nhiên, gia đình tôi chống đối dữ dội, đặc biệt là cha tôi.
여기서 ‘즐거운 시간을 보내다’로 번역된 그리스어 단어에 대하여, 한 성서 해설자는 그 단어가 이교 축제 때 추던 춤을 가리킨다고 말하면서 이렇게 덧붙인다. “이런 춤들 중에 상당수는 잘 알려진 바와 같이, 노골적으로 매우 음란한 욕정을 불러일으키기 위해 고안된 것이었다.”
Nói về từ Hy Lạp được dịch là “chơi-giỡn”, một nhà bình luận nói rằng nó đề cập đến những cuộc nhảy múa xảy ra trong những lễ ngoại giáo và thêm: “Nhiều loại khiêu vũ này, như được nhiều người biết đến, trực tiếp gợi lên những sự thèm muốn dâm dật nhất”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 덧붙이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.