deploy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deploy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deploy trong Tiếng Anh.

Từ deploy trong Tiếng Anh có các nghĩa là triển khai, dàn quân, dàn trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deploy

triển khai

verb (To put into use.)

And since the Russians have deployed, we need to look at our own nuclear attack options.
Và vì người Nga đang triển khai, chúng ta cần xem xét việc tấn công bằng hạt nhân.

dàn quân

verb

So the question is, where to deploy them?
Cho nên vấn đề là, chúng ta dàn quân ở đâu?

dàn trận

verb

He is supposed to be deployed in Afghanistan.
Đáng ra thì anh ta phải dàn trận ở Afghanistan chứ.

Xem thêm ví dụ

Actually, I think the bad news about kin selection is just that it means that this kind of compassion is naturally deployed only within the family.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Tanks were deployed water cannons, electric sticks and gas were deployed by the police.
Các xe tăng đã được triển khai bởi các pháo nước, gậy điện và khí đốt đã được cảnh sát triển khai.
Initially deployed against Chinese forces, it proved to be too slow to hold up against the fighter aircraft of the other Allied powers.
Lần đầu tiên được triển khai để chống lại các lực lượng Trung Hoa, nó cho thấy quá chậm để có thể chịu đựng được các máy bay tiêm kích của các lực lượng Đồng Minh.
If the whole world would deploy them, you would save hundreds of power plants.
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
Around the Nieuwe Maas seven platoons of light anti-aircraft artillery (AAA) were deployed; they were equipped with heavy machine guns and Oerlikon 20 mm cannons and Scottis.
Ở khoảng sông Nieuwe Maas có 7 trung đội pháo phòng không hạng nhẹ; được trang bị súng máy hạng nặng cùng với đại bác Oerlikon 20 li và súng Scotti.
When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
We'll deploy the golden retrievers.
Chúng ta sẽ triển khai máy thu tín hiệu.
On 11 September, the 840 men of Edson's battalion were deployed onto and around the ridge.
Vào ngày 11 tháng 9, 840 người trong tiểu đoàn của Edson được bố trí trên dãy đồi và khu vực chung quanh.
I want you to look ahead and tell me where it's going to be deployed.
Tôi muốn anh giúp và cho tôi biết hiện nó đang ở đâu.
There is a growing trend towards the use of TCP/IP technology as a common communication platform for smart meter applications, so that utilities can deploy multiple communication systems, while using IP technology as a common management platform.
Có một xu hướng ngày càng tăng đối với việc sử dụng các giao thức TCP / IP công nghệ như là một nền tảng truyền thông phổ biến cho các ứng dụng đồng hồ thông minh, vì vậy mà những dịch vụ có thể triển khai nhiều hệ thống thông tin liên lạc, trong khi sử dụng công nghệ IP như là một nền tảng quản lý thông thường.
In January 1940 Echo was deployed with the 12th Flotilla at Scapa Flow for minelayer escort and patrol duties.
Vào tháng 1 năm 1940 Echo được bố trí cùng Chi hạm đội Khu trục 12 tại Scapa Flow cho vai trò hộ tống tàu rải mìn và tuần tra.
Following overhaul and further exercises off the Atlantic coast and in the Caribbean, Rooks again deployed to the Mediterranean until August 1959.
Sau một đợt đại tu cùng những hoạt động thường lệ tại bờ Đông và vùng biển Caribe, một lần nữa Rooks lại được bố trí sang Địa Trung Hải cho đến tháng 8, 1959.
You will need to provide your account manager with an example of your integration before you are allowed to deploy ads to your site(s).
Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình.
Since 1995, the Nigerian military, through ECOMOG mandates, have been deployed as peacekeepers in Liberia (1997), Ivory Coast (1997–1999), and Sierra Leone (1997–1999).
Từ năm 1995, quân đội Nigeria được tổ chức ECOMOG giao nhiệm vụ giữ hòa bình tại Liberia (1997), Bờ Biển Ngà (1997-1999), Sierra Leone 1997-1999, và hiện nay trong khu vực Darfur của Sudan trong lực lượng Liên minh châu Phi.
May not the force urging us to deploy nuclear weapons be the same force that has always striven to negate being itself?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
Vengeance was assigned to Task Group 111.2 of the British Pacific Fleet, and was to be deployed as part of the force attacking Japanese-held Truk, but did not leave Sydney until the war ended.
Vengeance được phân về Đội Đặc nhiệm 111.2 của Hạm đội Thái Bình Dương, và được bố trí như một phần của lực lượng dự định tấn công vào Truk lúc đó còn do quân Nhật chiếm đóng, nhưng nó chưa rời Sydney khi chiến tranh kết thúc.
Similarly, after adoption of the resolution Lebanese Defence Minister Elias Murr said on 14 August 2006, in a television interview that "the army won't be deployed to south Lebanon to disarm Hezbollah."
Tương tự, sau sự chấp nhận nghị quyết, ngày 14 tháng 8 năm 2006 Bộ trưởng Quốc phòng Liban Elias Murr trả lời một cuộc phỏng vấn truyền hình rằng "lực lượng quân đội Liban được triển khai tới Nam Liban không phải để giải giáp Hezbollah."
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas.
Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”.
In disputes with Spain and France, Grenville managed to secure British objectives by deploying what was later described as gunboat diplomacy.
Trong Trong tranh chấp với Tây Ban Nha và Pháp, Grenville quản lý để đảm bảo mục tiêu Anh bằng cách triển khai những gì sau này được mô tả như ngoại giao pháo hạm.
As a response to the growing opposition, the British deployed their armed forces to guard their colonies against Indonesian and communist revolts, which was also participated by Australia and New Zealand.
Trước những phản đối ngày càng lớn, người Anh cho triển khai quân đội để bảo vệ các thuộc địa của họ trước Indonesia và phiến quân cộng sản, Úc và New Zealand cũng góp phần.
On 27 April she was deployed with Force 63 as the screen for major fleet units providing cover for the landings at Rangoon in "Operation Dracula", and on the 30th was deployed with Force 62, and bombarded Matapan with the destroyers Racehorse and Redoubt in "Operation Gable" which also included the interception of enemy evacuation vessels.
Vào ngày 27 tháng 4, Roebuck được bố trí cùng Lực lượng 63 để hộ tống các tàu chiến lớn bảo vệ cho việc đổ bộ lên Rangoon trong khuôn khổ Chiến dịch Dracula, và vào ngày 30 tháng 4 được bố trí cùng Lực lượng 62 cho việc bắn phá Matapan cùng các tàu khu trục Racehorse và Redoubt trong khuôn khổ Chiến dịch Gable, vốn bao gồm việc chặn bắt tàu bè triệt thoái đối phương.
Around 25,000 troops were deployed to quell the rebellion.
Khoảng 25.000 quân đã được triển khai để dập tắt cuộc nổi loạn.
Deploying to the Mediterranean for the fifth time, Wadleigh transited the Suez Canal and participated in CENTO Exercise Midlink III, in which the naval forces of five nations participated.
Được bố trí sang Địa Trung Hải lần thứ năm, nó băng qua kênh đào Suez để tham gia cuộc tập trận Midlink III của khối CENTO, có sự tham gia của hải quân năm nước.
A DAC provides a single unit for authoring , deploying and managing the data-tier objects . "
DAC cung cấp một đơn vị riêng lẻ để tạo , triển khai và quản lý các đối tượng lớp dữ liệu " .
The Australian police conducted a large-scale search on Lim; Malaysian Government deployed an envoy to Australia to find his whereabouts, while his wife and two of his daughters also flew there to aid in the search.
Sau khi ông mất tích, Cảnh sát Úc lập tức triển khai tìm kiếm quy mô lớn; Chính phủ Malaysia cũng phái đặc sứ sang Úc tìm kiếm, trong khi vợ và hai con gái của ông cũng sang Úc hiệp trợ tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deploy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.