set up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set up trong Tiếng Anh.

Từ set up trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành lập, cắm, dọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set up

thành lập

adjective

They weren't set up to do this. They're set up to make money.
Họ không được thành lập để làm việc này, mà chỉ để kiếm tiền.

cắm

verb

Everyone, let's set up a staging area here.
Mọi người, hãy cắm trại tại đây.

dọn

verb

The rest of us will go to the precinct and set up shop.
Số còn lại sẽ đến sở và dọn phòng.

Xem thêm ví dụ

First, set up your printer to work with Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Look, I think I'm being set up.
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
Found an interrogation room set up with tea for two.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
In place of the Dark Lord you will set up a Queen.
Lê Lợi lên ngôi vua, lập ra nhà Hậu Lê.
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
To use Enhanced CPC with Search, Shopping or Hotel campaigns, you’ll need to set up conversion tracking.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
This is quite the set-up that you got here.
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
You mean that the town's already set up?
Ông nói là đã có thành phố rồi sao?
After your AdSense account is activated, it's time for you to set up ads on your site.
Sau khi tài khoản AdSense của bạn được kích hoạt, đã đến lúc thiết lập quảng cáo trên trang web của bạn.
This sets up consumer-driven healthcare.
Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng.
* Set up and use social media according to the guidelines in Missionary Work in the Digital Age.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Set up landing page URLs for keywords
Thiết lập URL trang đích cho từ khóa
We, all of us, had been set up.
Chúng tôi, tất cả chúng tôi đã bị lừa.
Set up the exploration with these options:
Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau:
In the nearby city of Puebla, the relief committee of Jehovah’s Witnesses had already set up operation.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
It's available to you if you've set up Analytics for your Google News edition.
Bạn có thể sử dụng trang tổng quan này nếu đã thiết lập Analytics cho ấn bản trên Google Tin tức.
Hey, we're all set up.
Chú, mi th đ sp đt xong ri.
If you’re having trouble setting up a new device, try these steps:
Nếu bạn gặp vấn đề khi thiết lập thiết bị mới, hãy thử các bước sau:
When you're setting up your filter, you can choose what email address to forward these messages to.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
This set up a triple-threat match between Cesaro, Swagger and Van Dam at Extreme Rules.
Điều này thiết lập trận Triple Threat Match tại Extreme Rules chống lại Van Dam và Swagger, và Cesaro thắng.
This feature is only available if you use Gmail for work or school set up by an administrator.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
My mom sets up the food on TV trays, and the game begins.
Mẹ đặt thức ăn vào khay, và trận đấu bắt đầu.
You need to set up app-install tracking before you can use the Mobile App Sources reports.
Bạn cần thiếp lập theo dõi cài đặt ứng dụng trước khi có thể sử dụng báo cáo Nguồn ứng dụng dành cho thiết bị di động.
Furthermore, the government has set up a "Traffic Zone" covering the city center during peak traffic hours.
Hơn nữa, chính phủ đã thiết lập một "Khu vực giao thông" bao gồm trung tâm thành phố trong giờ cao điểm.
He continued: “Pride destroys our gratitude and sets up selfishness in its place.
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới set up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.