deputy director trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deputy director trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deputy director trong Tiếng Anh.

Từ deputy director trong Tiếng Anh có nghĩa là chỉ huy phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deputy director

chỉ huy phó

noun

Xem thêm ví dụ

I think our Deputy Director Clark here is better equipped to answer that.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
The Deputy Director,
Cục trưởng cục an ninh.
Branch E reports to the Deputy Director General A, who reports to the Director General .
Ủy viên ban A cũng là người soạn báo cáo gửi lên tổng thống.
Is Deputy Director Bowman in here?
Đại diện chỉ huy Bowman có đây không?
Mr. Macallan, this is Deputy Director Michaels from the NSA.
Ông Macallan, tôi là Phó Giám đốc Michaels, NSA.
He was appointed deputy director of the Policy Planning Department in 2004 and director in 2006.
Ông được bổ nhiệm làm Phó Vụ trưởng Vụ Quy hoạch chính sách năm 2004 và nhậm chức Vụ trưởng Vụ Quy hoạch chính sách năm 2006.
June 1994, Deputy Director of Combat Training the General Staff.
Tháng 6 năm 1994, Phó Cục trưởng Cục Huấn luyện Chiến đấu Bộ Tổng Tham mưu.
Deputy Director Bowman in here?
Đại diện chỉ huy Bowman có đây không?
Morning, Deputy Director.
Chào buổi sáng, Phó Giám Đốc.
Seems like just yesterday you were aide to the deputy director.
Cứ như mới ngày hôm qua cậu còn là trợ lý Phó Giám Đốc ấy.
It's from Deputy Director Rovick.
Tin nhắn từ Phó Giám Đốc Rovick.
At the end of the first season, Miranda is named Deputy Director of the FBI.
Cuối phần 1, Miranda được đề xuất chức vụ Phó Giám đốc.
We were meeting a man named Harlan Gaines, a deputy director of the CIA.
Bọn anh có cuộc gặp với một người tên là Harlan Gaines, phó giám đốc CIA.
He became a teacher, and eventually the deputy director of the Woven Textile Industry School in Tianjin.
Ông trở thành một giáo viên, và cuối cùng là phó giám đốc của Trường Công nghiệp Dệt may ở Thiên Tân.
At age 19 he became deputy director of the Kazan Portal company.
Năm 2001, vào lúc còn 19 tuổi ông này trở thành phó giám đốc Công ty Kazan Portal.
In 1954 he was appointed associate director of the Radiation Laboratory, being promoted to deputy director in 1958.
Năm 1954 ông được bổ nhiệm làm phó giám đốc Phòng thí nghiệm bức xạ Lawrence, thăng chức giám đốc năm 1958.
Poseidon killed your deputy director.
Poseidon đã sát hại cấp dưới của ông.
This is Deputy Director Patrick Ramsey, my boss at the NCTC.
Đây là Phó Giám Đốc Patrick Ramsey, cấp trên của tôi ở NCTC.
I need to get Deputy Director Locke on a hard line as soon as possible.
Tôi cần nói chuyện với người ủy quyền giám đốc Locke ngay
We got a probable connection between Becca Winstone and the deputy director of French intelligence.
Khả năng có mối liên hệ giữa Becca Winstone và phó giám đốc tình báo Pháp.
Large organizations also sometimes have assistant directors or deputy directors.
Các tổ chức lớn đôi khi cũng có trợ lý giám đốc hoặc phó giám đốc.
In 2004 he was appointed Deputy Director of the Physical Fitness Football Club with the rank of Colonel.
Năm 2004 ông được bổ nhiệm làm Phó Gíam đốc Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Thể Công với cấp hàm Thượng tá.
In 1993, he became the first deputy director of the mining bureau, and was promoted to director two years later.
Năm 1993, ông trở thành phó giám đốc đầu tiên của phòng khai thác mỏ, và được thăng chức giám đốc hai năm sau đó.
What he didn't tell me was that we were meeting a man named Harlan Gaines, a deputy director of the CIA.
Nhưng hắn không hề cho anh biết là bọn anh sẽ gặp một người tên là Harlan Gaines, phó giám đốc CIA.
Joan Allen as Pamela Landy, CIA Deputy Director and Task Force Chief, sent in to aid Vosen in tracking down Bourne.
Joan Allen trong vai Pamela Landy, phó giám đốc CIA và Trưởng Lực lượng đặc nhiệm, được yêu cầu giúp đỡ Vosen tìm Bourne.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deputy director trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.