deregulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deregulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deregulation trong Tiếng Anh.
Từ deregulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là Dỡ bỏ điều tiết, Phi điều tiết, Xoá điều tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deregulation
Dỡ bỏ điều tiết
|
Phi điều tiết
|
Xoá điều tiết
|
Xem thêm ví dụ
Appointed Lon Nol's deputy, he proceeded to organise a series of economic denationalisation and deregulation measures in opposition to Sihanouk's previous policy of state control of import and export, banking, and production of pharmaceuticals and alcohol. Suốt thời gian đương nhiệm, Sirik Matak đã tiến hành tổ chức một loạt quá trình tư hữu hóa nền kinh tế và các biện pháp bãi bỏ quy định đối lập với chính sách quốc hữu hóa trước đây của Sihanouk là nhà nước kiểm soát ngân hàng, xuất khẩu, nhập khẩu và sản xuất dược phẩm và rượu. |
During the 1990s, steps taken by government on deregulation and European integration persuaded banks to compete for deposits on many factors like deposit rates, accessibility and the quality of financial services. Trong những năm 1990, các bước của chính phủ về việc bãi bỏ quy định và hội nhập châu Âu đã thuyết phục các ngân hàng cạnh tranh tiền gửi trên nhiều yếu tố như lãi suất tiền gửi, khả năng tiếp cận và chất lượng dịch vụ tài chính. |
Microeconomic reform is the implementation of policies that aim to reduce economic distortions via deregulation, and move toward economic efficiency. Cải cách kinh tế vi mô là việc thực hiện các chính sách nhằm giảm méo mó kinh tế thông qua bãi bỏ quy định, và hướng tới hiệu quả kinh tế. |
The Howard Government followed with a partial deregulation of the labour market and the further privatisation of state-owned businesses, most notably in the telecommunications industry. Chính phủ Howard theo sau với việc bãi bỏ quy định một phần đối với thị trường lao động và đẩy mạnh tư nhân hóa các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước, đáng chú ý nhất là trong ngành công nghiệp viễn thông. |
According to Economic Survey of Sweden 2007 by OECD, the average inflation in Sweden has been one of the lowest among European countries since the mid-1990s, largely because of deregulation and quick utilization of globalization. Theo Economic Survey of Sweden 2007 bởi OECD, sự lạm phát trung bình ở Thụy Điển là một trong những mức thấp nhất trong số các nước châu Âu kể từ giữa thập niên 1990, phần lớn là do bãi bỏ quy định và sử dụng nhanh chóng của toàn cầu hóa. |
Yield management is a large revenue generator for several major industries; Robert Crandall, former Chairman and CEO of American Airlines, gave yield management its name and has called it "the single most important technical development in transportation management since we entered deregulation." Quản lý lợi tức là một công cụ tạo doanh thu lớn cho một số ngành công nghiệp chính; Robert Crandall, cựu Chủ tịch và Giám đốc điều hành của American Airlines, đã đặt tên cho quản lý sản lượng và gọi đó là "sự phát triển kỹ thuật quan trọng nhất trong quản lý vận tải kể từ khi chúng tôi tham gia bãi bỏ quy định." |
Stagecoach was born out of deregulation of the British express coach market in the early 1980s, though its roots can be traced back to 1976 when Ann Gloag and her husband Robin set up a small motor caravan and minibus hire business called Gloagtrotter. Stagecoach được sinh ra từ việc bãi bỏ quy định của thị trường xe tốc hành Anh vào đầu năm 1980, mặc dù nguồn gốc của nó có thể được truy trở lại năm 1976 khi Ann Gloag và chồng bà Robin thiết lập một đoàn cơ giới nhỏ và thuê xe minibus kinh doanh gọi là Gloagtrotter. |
It has evolved from the system airlines invented as a response to deregulation and quickly spread to hotels, car rental firms, cruise lines, media, telecommunications and energy to name a few. Nó đã phát triển từ hệ thống các hãng hàng không được phát minh như là một phản ứng của việc bãi bỏ quy định và nhanh chóng lan rộng đến các khách sạn, công ty cho thuê xe hơi, tàu du lịch, phương tiện truyền thông, viễn thông và năng lượng. |
What is shared is that participants oppose large, multinational corporations having unregulated political power, exercised through trade agreements and deregulated financial markets. Những gì được chia sẻ là những người tham gia phản đối các tập đoàn lớn, đa quốc gia có quyền lực chính trị không được kiểm soát, thực hiện thông qua các hiệp định thương mại và các thị trường tài chính phi điều tiết. |
But in the entire rest of government right now and for the last at least 30 years, there has been a culture of deregulation that is caused directly by the people who we need to be protected from, buying the government out from under us. Nhưng trong toàn bộ các cơ quan chức năng còn lại hiện giờ và ít nhất trong 30 năm qua, tồn tại văn hóa xuống cấp luật pháp trực tiếp gây ra do những người mà ta cần bảo vệ khỏi, mua chuộc chính phủ đằng sau chúng ta. |
The Irish government at the time refused its approval to protect Aer Lingus, but Britain–under Margaret Thatcher's deregulating Conservative government–approved the service. Chính phủ Ireland lúc đó không cho phép Ryanair (để bảo vệ hãng Aer Lingus), nhưng chính phủ Anh của bà Margaret Thatcher (chủ trương thị trường tự do) cho phép. |
The float of the Australian dollar happened in 1983, around the same period of time that the financial system in Australia was deregulated. Việc thả nổi đồng đô la Úc bắt đầu từ năm 1983, cùng thời điểm với việc hệ thống tài chính của Úc được phá bỏ. |
The civil airline industry is entirely privately-owned and has been largely deregulated since 1978, while most major airports are publicly-owned. Ngành công nghiệp hàng không dân dụng (civil airline industry) đều thuộc sở hữu tư nhân và đã được điều chỉnh quy định từ năm 1978, trong khi hầu hết các hãng hàng không lớn thuộc sở hữu đại chúng (publicly owned). |
It's one way of describing what happened with deregulation of the financial services in the U.S. and the U.K. Đó là một cách mô tả những gì đã xảy ra trong việc bãi bỏ quy định của các dịch vụ tài chính ở Mỹ và Vương Quốc Anh |
Some of them are just countries who believe that deregulation or no regulation is the best way to attract investment, promote trade. Một số trong đó chỉ là những quốc gia tin rằng bất quy tắc hoặc không có quy định là cách tốt nhất để thu hút đầu tư, xúc tiến thương mại. |
They moved to deregulate Australia's financial system and ‘floated’ the Australian dollar. Họ chuyển sang bãi bỏ quy định hệ thống tài chính của Úc và thả nổi dollar Úc. |
Financial and capital market liberalization as well as banking deregulation contributed to the crisis and to the spread of the crisis from the United States to developing countries . Tự do hoá thị trường vốn và tài chính cũng như việc không tuân thủ quy định về nghiệp vụ ngân hàng góp phần tạo nên khủng hoảng và lan truyền khủng hoảng từ Hoa Kỳ đến các nước đang phát triển . |
The other important issue is that there are scale effects in portfolio management, together with financial complexity, financial deregulation, that make it easier to get higher rates of return for a large portfolio, and this seems to be particularly strong for billionaires, large capital endowments. Vấn đề quan trọng khác là có nhiều tác động lớn trong quản lý đầu tư, cùng với sự phức tạp về tài chính, phi điều tiết tài chính, làm nó tỉ suất lợi nhuận tăng cao dễ hơn cho một lượng đầu tư lớn, và điều này dường như đặc biệt mạnh đối với các triệu phú, với nguồn vốn lớn. |
This often involves some form of deregulation and a privatization of companies . Quá trình này thường bao gồm một số hình thức bãi bỏ quy định và tư nhân hoá các công ty . |
Mr. Obama signed the bill in Washington 's Ronald Reagan building , named for a president who championed business deregulation . Ông Obama đã ký dự luật này trong toà nhà Ronald Reagan ở Washington , toà nhà được đặt theo tên của vị tổng thống đã đấu tranh cho việc bãi bỏ những quy định kiểm soát nền kinh tế . |
Following a period of widespread economic slowdown and industrial strife in the 1970s, the Conservative government of the 1980s under Margaret Thatcher initiated a radical policy of monetarism, deregulation, particularly of the financial sector (for example, Big Bang in 1986) and labour markets, the sale of state-owned companies (privatisation), and the withdrawal of subsidies to others. Sau một thời kỳ suy thoái kinh tế và xung đột công nghiệp lan rộng trong thập niên 1970, chính phủ Bảo thủ trong thập niên 1980 khởi xướng một chính sách cấp tiến về chủ nghĩa tiền tệ, bãi bỏ các quy định đặc biệt là trong lĩnh vực tài chính và thị trường lao động, bán các công ty quốc hữu (tư hữu hóa), và rút trợ cấp cho các lĩnh vực khác. |
Since economists agreed on the wisdom of deregulation, many of the New Deal era regulations were ended, such as in transportation, banking, and telecommunications. Vì các kinh tế gia đồng ý về sự khôn ngoan của việc xóa bỏ luật lệ ràng buộc kinh tế nên nhiều luật lệ ràng buộc của thời New Deal bị chấm dứt, thí dụ như trong giao thông, ngân hàng và viễn thông. |
However, following deregulation of the sector, a few private telecommunications companies emerged, including MTN, Cablenet, OTEnet Telecom, Omega Telecom and PrimeTel. Tuy nhiên, cùng với sự tự do hoá gần đây trong lĩnh vực này, một vài công ty viễn thông tư nhân đã xuất hiện gồm MTN, Cablenet, TelePassport, OTEnet Telecom và PrimeTel. |
Deregulation in the 1980s saw a sudden increase in the numbers of radio and television stations. Việc bãi bỏ các quy định trong thập niên 1980 khiến số lượng đài phát thanh và truyền hình gia tăng đột biến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deregulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deregulation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.