derail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derail trong Tiếng Anh.

Từ derail trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm trật bánh, trật bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derail

làm trật bánh

verb

I'm here trying to save asset Howell and derail this operation.
Tôi đang cố cứu tài sản Howell và làm trật bánh chiến dịch.

trật bánh

verb (to come off the tracks)

I'm here trying to save asset Howell and derail this operation.
Tôi đang cố cứu tài sản Howell và làm trật bánh chiến dịch.

Xem thêm ví dụ

Your train derailed.
Tàu đã bị trật đường rây.
You think I'm going to derail this?
Anh nghĩ tôi là người giữ trẻ à?
That whole dopamine- wanting system takes over and derails from any of the pleasure system.
Tức là hệ thống mong muốn của chất dopamine tiếp quản và làm thay đổi cả hệ thống vui vẻ.
The agreement provides for the gradual creation of a free trade area covering at least 80% of the trade between the parties over a 10-year period, though economic crises in the region have derailed progress at integration.
Thoả thuận này cho phép hình thành dần dần một khu vực tự do thương mại với ít nhất 80% mặt hàng thương mại giữa các bên trong giai đoạn mười năm, dù những cuộc khủng hoảng kinh tế trong vùng đã ảnh hưởng tới tiến trình này trong một số thời điểm.
Tonight, we've received reports of derailed trains, of granaries on fire, and of a savage attack on the hydroelectric dam in District 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
murder, assaulting a justice of the peace, raping a virgin of the white race, statutory rape of a minor of the black race, derailing a train...
giết người, gây rối trật tự công cộng, hãm hiếp thiếu nữ da trắng, vi phạm luật pháp về vị thành niên của người da đen,
Train derailment, 9 dead.
Lật tàu, 9 người chết.
At this point, cars 9-16 of T195 derailed and blocked the parallel track that Train 5034 was on.
Các toa 9-16 của T195 trật raylàm phong tỏa đường ray song song kia khi tàu 5034 chạy đến.
I almost derailed your career, pissed everyone off.
Suýt nữa anh làm hỏng cả sự nghiệp của em, còn làm tất cả bực mình.
The church was unable to gather enough support to derail the bill, even though more than 60% of Spaniards identify as members of the Catholic Faith.
Giáo hội đã không thể có ủng hộ đủ mạnh để lật đổ dự luật mặc dù 80% người Tây Ban Nha tự nhận là thành viên của Giáo hội.
This plan was derailed by massive cost overruns in Midway's reconstruction, which eventually totalled $202 million.
Kế hoạch này bị hủy bỏ cho chi phí quá tốn kém trong việc tái cấu trúc Midway, mà cuối cùng lên đến 202 triệu Đô-la Mỹ.
"Railroad Accident Brief: Metro-North Railroad Derailment" (PDF).
Hộp đen của chiếc tàu đã được tìm thấy. ^ “Railroad Accident Brief: Metro-North Derailment” (PDF).
The point is that you engaged Snart on a commuter train, which he derailed.
Vấn đề là cậu giao chiến với Snart trên chiếc tàu bị hắn làm trệch bánh.
But if we use those extra SDRs that were issued, it helps governments get back on track, to meet that promise of 100 billion dollars a year that was derailed by the financial crisis.
Nhưng nếu ta dùng chỗ tiền SDR dư đã được phát hành đó, nó có thể vực dậy các chính phủ, giúp họ thực hiện lời hứa về 100 tỷ đô-la 1 năm đã đi lệch hướng do khủng hoảng tài chính.
The train was derailed and a section of track has to be repaired.
Xe lửa đã bị trật đường rây và đoạn đường đó cần phải được sửa chữa.
We all know that weak implementation can easily derail achievement of intended objectives as famously summarized by PM Nguyen Xuan Phuc’s recent remarks “warm at central level, but cold at lower levels”.
Chúng ta đều biết rằng nếu công tác thực hiện kém thì nó sẽ dễ dàng làm suy yếu khả năng hoàn thành mục tiêu đề ra như Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã cảnh báo gần đây: “trên nóng dưới lạnh”.
New trade restrictions could derail the welcome rebound in global trade.
Những biện pháp hạn chế thương mại mới sẽ làm giảm sức bật thương mại toàn cầu.
No trial or calamity can derail God’s plan of happiness.
Không có thử thách hay tai họa nào có thể làm hỏng kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế.
In 2007, more than 100 people were killed when a freight train derailed in Kasai Occidental.
Năm 2007, hơn 100 người đã chết khi một xe lửa chở hàng bị trật bánh ở tỉnh Kasai-Occidental.
On 24 July 2013 there was a serious rail accident near the city in which 79 people died and at least 130 were injured when a train derailed on a bend as it approached Compostela station.
Vào ngày 24 tháng 07 năm 2013, có một vụ tai nạn xe lửa tại Santiago de Compostela xảy ra gần thành phố, trong đó có 79 người thiệt mạng và ít nhất 130 người bị thương khi chiếc tàu bị trật bánh đường ray khi nó gần đến trạm Compostela.
Border conflicts can derail so much of the progress that we hope to achieve here.
Các cuộc xung đột biên giới có thể làm hủy hoại bao tiến trình mà chúng ta đang mong muốn đạt được ở đây.
You can't let sentimentality derail everything that we've worked so hard for.
Mọi thứ chúng ta làm đã mất quá nhiều công sức rồi
Case 7: Derailed.
Bài 7: Hen phế quản.
On 4 August 2015, two passenger trains – Kamayani Express and Janata Express – derailed near Kurawan and bhringi railway station, 20 kilometres (12 mi) southwest of Harda, Madhya Pradesh.
Vào ngày 4 tháng 8 năm 2015, hai tàu chở khách Kamayani Express và Janata Express đã trật đường ray gần nhà ga Kudawa khoảng 20 kilômét (12 mi) về phía tây Harda, bang Madhya Pradesh, miền trung Ấn Độ.
A tornado spawned by the typhoon caused a train derailment in Nobeoka, Miyazaki, Japan which caused no fatalities.
Một cơn lốc xoáy sinh ra bởi cơn bão gây ra một trật bánh tàu ở Nobeoka, Miyazaki, Nhật Bản mà không gây tử vong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.