der Grund dafür ist, dass... trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ der Grund dafür ist, dass... trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ der Grund dafür ist, dass... trong Tiếng Đức.

Từ der Grund dafür ist, dass... trong Tiếng Đức có các nghĩa là vì, tại vì, bởi vì, đối với, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ der Grund dafür ist, dass...

(because)

tại vì

(because)

bởi vì

(because)

đối với

(for)

cho

(for)

Xem thêm ví dụ

Der Grund dafür ist, dass die Kampf-oder-Flucht-Reaktion vernünftigere Gedanken bei Gefahr überstimmen kann.
Lý do cho sự ức chế này phản ứng chiến đấu/ thoát thân/ đông cứng tạm thời có thể ức chế các suy nghĩ khác khi bạn gặp nguy hiểm.
Und der Grund dafür ist, dass die meisten Leute die Notwendigkeit von Neutralität verstehen.
Và lý do cho điều đó là phần lớn mọi người hiểu sự cần thiết của tính trung lập.
Ich denke der Grund dafür ist, dass wir merken, dass irgend etwas im Gange ist.
Tôi nghĩ rằng lí do của việc ấy bởi tất cả chúng ta đều cảm thấy việc gì đó đang diễn ra tại thời điểm ấy.
Was auch der Grund dafür ist, dass ich nicht an Intelligent Design glaube.
Đó là lý do tôi không tin vào những sản phẩm hoàn hảo.
Der Grund dafür ist, dass wir jetzt neue Informationen haben.
Và lí do cho sự thay đổi này bởi giờ đã có thêm những thông tin mới.
Der Grund dafür ist, dass sie die Bibel unterschiedlich auslegen.
Đó là vì họ giải thích Kinh Thánh khác nhau.
Was der Grund dafür ist, dass mein Sohn sein Gefangener ist.
Đó là lí do con trai ta là tù binh của hắn.
Und der Grund dafür ist, dass diejenigen von uns über 25 in einer vor- digitalen Kultur aufgewachsen sind.
Nguyên nhân là do, chúng ta, những ai trên 25 tuổi đã lớn lên trong một thời đại tiền- số- hoá.
Der Grund dafür ist, dass Schweine dem Menschen sehr ähnlich sind, daher ist auch das Kollagen sehr ähnlich.
Lí do là trên thực tế lợn khá gần với loài người nên collagen của chúng ta cũng vậy.
Es ist eine Droge für Menschen, aber der Grund dafür ist, ist, dass es das Immun System unterdrückt.
Nó là thuốc cho người, nhưng lí dochỗlám yếu hệ miễn dịch trên người.
Und der Grund dafür ist, dass -- nun, ich denke es gibt zwei Gründe.
là vận hành chế độ dân chủ.
Und der Grund dafür ist, dass man es für selbstverständlich hält.
Bởi vì bạn đã coi nó điều hiển nhiên.
Und der Grund dafür ist, dass diejenigen von uns über 25 in einer vor-digitalen Kultur aufgewachsen sind.
Nguyên nhân là do, chúng ta, những ai trên 25 tuổi đã lớn lên trong một thời đại tiền-số-hoá.
Einer der Gründe dafür ist, dass sich dort alles befindet, aber man muss sich durch die Daten durcharbeiten.
Một trong những lý do là mọi thứ đều ở đó, nhưng cần phải xử lý và chọn lọc thông tin kĩ càng.
Der Grund dafür ist, daß Gottes Name seit jeher für offene Kommunikation steht.
Điều đó là đúng vì Đức Chúa Trời đã từng liên lạc một cách cởi mở với loài người.
Sie werden subventioniert, was einer der Gründe dafür ist, dass wir zu viel davon benutzten.
Nó được bao cấp đó là lí do chúng ta sử dụng nó quá nhiều.
Der Grund dafür ist, daß sie Schlechtes tun; sie weigern sich beharrlich, Gerechtigkeit zu lernen und zu praktizieren.
Lý do làhọ làm điều ác và cứ ngoan cố từ chối không chịu học và thực hành sự công bình.
Der Grund dafür ist, dass dieser Charakter in Wirklichkeit gar kein echter Charakter ist.
Lý do để giải thích điều này là những nhân vật trong đó không phải là nhân vật thật sự.
Nein, ich verhalte mich nicht wie House, was auch der Grund dafür ist, dass ich mich nicht entschuldigen muss.
Không, tôi không hành động như House.
Und einer der Gründe dafür ist, dass unter den Glaubenssätzen des Shakertums auch der ist, dass man keusch leben solle.
Và một trong những lí do nằm trong tín điều của Shaker-dom là một người không nên lấy chồng hoặc vợ.
Der Grund dafür ist, daß ihre Vorfahren nicht die Einstellung hatten: „Die Religion meiner Eltern ist gut genug für mich.“
Ấy là vì tổ tiên họ không có thái độ cho rằng: “Tôn giáo của cha mẹ tôi đủ tốt cho tôi”.
Denn wenn man seit 10 Jahren Sozialarbeiter ist, erkennt man, dass Verbindung der Grund dafür ist, dass wir hier sind.
Bởi vì, khi mà bạn là nhà xã hội học trong 10 năm trời, điều mà bạn nhận ra đó là sự kết nối là lý do tại sao chúng ta ở đây.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ der Grund dafür ist, dass... trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.