des trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ des trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ des trong Tiếng Đức.

Từ des trong Tiếng Đức có nghĩa là của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ des

của

conjunction

Du rennst nur vor den tagtäglichen Problemen davon.
Bạn chỉ trốn tránh những khó khăn của cuộc sống hằng ngày.

Xem thêm ví dụ

Christen, die aufrichtig aneinander interessiert sind, finden es nicht schwer, ihre Liebe spontan zu irgendeiner Zeit des Jahres zu äußern (Philipper 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Hört auf die Stimme des derzeitigen Propheten und der Propheten der Vergangenheit.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Diese sind ganz anderer Natur, und sie sind außerhalb des Verständnisses moderner Diplomatie.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Fuer die Kunst des Kampfes brauchst du keinen Gehstock!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Diejenigen, die von Haus zu Haus gehen, sehen des öfteren Beweise für die Leitung durch die Engel, von denen sie zu Menschen geführt werden, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
14 Lernen, wie man arbeitet: Arbeit ist ein grundlegender Aspekt des Lebens.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
Die Gremien der EBU entschieden jedoch, dass 1944 die Regeln des Wettbewerbs nicht verletze.
Tuy nhiên, các ủy ban chuyên môn của EBU đã quyết định, "1944" không vi phạm các quy tắc của cuộc thi.
Einsteins allgemeine Relativitätstheorie scheint den großräumigen Aufbau des Universums zu erfassen.
Lý thuyết tương đối rộng của Einstein dường như điều khiển cấu trúc của vũ trụ trên quy mô lớn.
Dazu gehört vielleicht das Einsammeln des Fastopfers, sich um Arme und Bedürftige zu kümmern, das Gemeindehaus und das Grundstück zu pflegen, in Versammlungen der Kirche dem Bischof als Bote zu dienen und andere Aufträge des Kollegiumspräsidenten zu erledigen.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
* Siehe auch Ammon, Sohn Mosias; Mosia, Söhne des; Söhne Helamans
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
In den Tagen Jesu und seiner Jünger brachte sie Juden Trost, die wegen der Bosheit in Israel gebrochenen Herzens waren und in der Gefangenschaft falscher religiöser Überlieferungen des Judaismus schmachteten (Matthäus 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Dadurch können wir in unserem Herzen den Frieden des Christus bewahren.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
[ Aufbrechen der Tür des Denkmals. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Ihr sollt die Welt auf die Herrschaft des Erretters im Millennium vorbereiten, indem ihr mithelft, die Auserwählten von den vier Enden der Erde zu sammeln, damit alle, die sich dafür entscheiden, das Evangelium Jesu Christi mit all seinen Segnungen empfangen können.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Und wir müssen gemeinsam daran arbeiten, die heranwachsende Generation aufzurichten und ihr zu helfen, ihr göttliches Potenzial zu erreichen und Erben des ewigen Lebens zu werden.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Mose 23:12-14). Das war bestimmt nicht einfach, wenn man an die Größe des Lagers denkt. Aber zweifellos beugte es dem Ausbruch von Krankheiten wie Typhus und Cholera vor.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Glücklicherweise wurden sie im Evangelium unterwiesen, kehrten um und wurden durch das Sühnopfer Jesu Christi geistig viel stärker als die Verlockungen des Satans.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Die Kraft ergibt sich aus dem Sühnopfer Jesu Christi.19 Heilung und Vergebung verdanken wir der Gnade Gottes.20 Weisheit und Geduld stellen sich ein, wenn wir auf den Zeitplan des Herrn für uns vertrauen.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Wie bringt Gottes Wort „Gedanken und Absichten des Herzens“ ans Licht?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Im Gegensatz dazu waren „die alten Ägypter das einzige Volk des Orients, das es verschmähte, einen natürlichen Bart zu tragen“, so die Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature von McClintock und Strong.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Diese Neuen wurden als weitere Glieder des Israels Gottes gesalbt.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
Ich tue nicht so, als sei ich ein Mann des Volkes, Senator, aber ich versuche, ein Mann für das Volk zu sein.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
Die Farbwahrnehmung ist jedoch normal, da Albinismus keinen Einfluss auf die Bildung des Rhodopsins hat.
Cảm nhận màu sắc bình thường vì bạch tạng không làm ảnh hưởng đến việc hình thành rhodopsin.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ des trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.