desalmado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desalmado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desalmado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desalmado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độc ác, nhẫn tâm, tàn nhẫn, tàn bạo, vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desalmado

độc ác

(cruel)

nhẫn tâm

(insensate)

tàn nhẫn

(cold-blooded)

tàn bạo

(brutal)

vô tình

(heartless)

Xem thêm ví dụ

Una loba desalmada.
Một con sói hung tợn.
Soy un asesino desalmado.
Tôi là một sát thủ máu lạnh.
¡ Porque es el pistolero más desalmado del territorio y yo no lo soy!
Bởi vì anh ta là tay thiện xạ độc ác nhất ở lãnh thổ này, còn tôi thì không!
Jehoás se había convertido en un hombre desalmado y desobediente, y todo porque sucumbió a la influencia de las malas compañías (2 Crónicas 24:17-22; 1 Corintios 15:33).
Thật Giô-ách đã trở nên vô tâm, bội nghịch biết bao—tất cả cũng chỉ vì sự kết hợp xấu!—2 Sử-ký 24:17-22; 1 Cô-rinh-tô 15:33.
¡ Es el pistolero más desalmado del territorio, y yo no lo soy!
Vì hắn là tay súng nguy hiểm nhất, còn tôi thì ngược lại!
Solo un psicópata desalmado mataría al gato de la familia.
Chỉ có kẻ tâm thần vô hồn mới giết mèo nhà thôi.
”En 1999, mi padre fue asesinado por unos desalmados que querían sus tierras.
“Năm 1999, cha tôi bị những kẻ gian ác giết vì họ muốn chiếm đất.
La religión es una queja de la criatura oprimida, el sentimiento de un mundo sin corazón, y el alma de unas condiciones desalmadas.
Tôn giáo là tiếng thở dài của loài người bị đàn áp, trái tim của một thế giới không trái tim, và linh hồn của những điều kiện vô hồn.
Ese hombre desalmado te arruino.
Chính là kẻ bạc tình đã hại con đó.
Debemos asegurarnos que ese desalmado no trate de...
Chúng ta cần bảo đảm rằng tên rắn không xương khốn kiếp đó
Asesinos desalmados que no tenían compasión.
Kẻ giết người tàn nhẫn không có lòng thương xót.
A la tensión emocional que experimentaron sus padres, hubo que añadirle la lucha por conseguir el dinero para su recuperación y las visitas de traficantes de drogas desalmados exigiendo el pago de la mercancía.
Ngoài việc bất ổn về tình cảm, cha mẹ em còn phải vật lộn với tiền bạc để cai thuốc cho em và đương đầu với những kẻ buôn bán cần sa nhẫn tâm đến nhà em đòi nợ.
Eres una hija de puta, desalmada, escoria.
Cô là một kẻ vô tâm, thấp hèn khốn nạn.
No eres tan desalmada.
Cô không phải là người vô tình.
Representa todo lo desalmado, todo lo malo, y tú te acostaste con él.
Ông ta đại diện cho tất cả những gì vô lương tâm và sai trái... Còn em thì ngủ với ông ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desalmado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.