desapercibido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desapercibido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desapercibido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desapercibido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kín đáo, không liên tục, khiêm tốn, ẩn, không ai để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desapercibido

kín đáo

(inconspicuous)

không liên tục

khiêm tốn

(unobtrusive)

ẩn

không ai để ý

(unobserved)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo pasaron desapercibidos por tanto tiempos sus crímenes?
Làm sao tội ác của hắn không được chú ý trong thời gian dài?
“Fui al Salón del Reino y me senté en la última fila para pasar desapercibido.
“Tôi đến Phòng Nước Trời và ngồi ở hàng ghế cuối để không ai chú ý đến.
El cuidado de sus alrededores no pasa desapercibido a prácticamente ningún transeúnte.
Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.
Incluso un gigante como él pasaría desapercibido.
Ngay cả 1 tay to xác như Coffey cũng không làm người ta chú ý.
Quieren pasar desapercibidos, pero los habitantes de Jericó están en alerta, tratando de descubrir a posibles espías de Israel.
Hai người ấy hy vọng không ai chú ý đến mình, nhưng trước tình hình căng thẳng trong thành, nhiều người cảnh giác để phát hiện bất cứ người nào khả nghi là do thám của dân Y-sơ-ra-ên.
Parece extenderse pasando desapercibido muy, muy rápidamente.
Dường như nó lây lan ngầm cực nhanh.
Un bien que no pasaría desapercibido.
Điều tốt thì không bỏ qua được
He descubierto cómo los chicos de mi trabajo han estado pasando desapercibidos.
Em phát hiện ra mấy thằng ở chỗ làm đang kiểu như lách luật.
Paso desapercibido.
Cậu lái như mọi người.
¿Por qué no pasamos desapercibidos cuando asistimos a las asambleas?
Các khách sạn và nhà hàng thường có nhiều đại biểu dự hội nghị, và người dân trong khu vực thấy nhiều người đeo phù hiệu.
La vigorosa actividad exportadora de la isla no pasó desapercibida a los fenicios, quienes acostumbraban fundar colonias en sus rutas comerciales.
Thế mạnh của ngành xuất khẩu ở Chíp-rơ không thoát khỏi cặp mắt dòm ngó của người Phê-ni-xi. Trên con đường buôn bán, họ thường biến những nơi nào họ đi qua thành thuộc địa.
Ahora bien, unas cuantas especies prefieren pasar desapercibidas, por lo que solo el observador minucioso se dará cuenta de que tiene ante sí un insecto y no una hoja seca.
Nhưng cũng có vài loài có hình dạng rất khó nhận ra, chỉ những ai quan sát thật chăm chú mới biết đó là một con côn trùng chứ không phải một chiếc lá khô.
Quizá había pasado desapercibida entre el correo no deseado y había terminado en la basura.
Có lẽ nó bị lẫn lộn với đống thư từ lặt vặt không quan trọng và bị vứt đi rồi.
Esa hoguera es un poco grande para pasar desapercibidos.
Ông không nghĩ là ngọn lửa hơi lớn có thể gây chú ý sao?
! Por defecto, intento ser lo más desapercibida posible, para promover un ambiente relajante en casa.
! Theo mặc định, tôi cố làm việc kín đáo nhất có thể, để tạo môi trường ngôi nhà thoải mái.
b) Explique cómo indica Proverbios 19:17 que nuestros actos misericordiosos no pasan desapercibidos a Jehová.
(b) Hãy giải thích Châm-ngôn 19:17 cho thấy Đức Giê-hô-va lưu tâm đến những hành động thương xót của chúng ta ra sao.
Y pasad desapercibidos.
Và đừng gây chú ý.
Pasar desapercibidos, ¿no?
Là được biết bí mật đúng không?
Dime, Gandalf ¿pensaste que tus planes y artificios pasarían desapercibidos?
Cho ta biết, Gandalf... ông nghĩ cái kế hoạch, với cái mưu đồ của ông sẽ không bị giám sát sao?
Si se pone feo, trata de pasar desapercibida. Yo me comunicaré.
Anh sẽ liên lạc với em sau!
John Milton dijo que la hipocresía es el único pecado que pasa desapercibido, salvo únicamente para Dios.
John Milton nói rằng đạo đức giả là tội lỗi duy nhất mà chỉ có Thượng Đế mới biết thôi.
Los que estuvimos en Afterlife, fuimos entrenados para pasar desapercibidos.
Những người trong chúng tôi từ Afterlife, được huấn luyện để sống hoà hợp.
Podemos pasar desapercibidos, disfrutar de una vida tranquila.
Chúng ta có thể bỏ trốn, tận hưởng một cuộc sống yên bình.
Con frecuencia, las heridas de la persona abusada pasan desapercibidas para otras personas o no las ven durante años.
Các vết thương về sự bị lạm dụng thường không được người khác chú ý đến và ghi nhận trong nhiều năm.
Lo que digan, el tono de su voz, la ira o la calma con que expresen sus palabras son aspectos que no pasan desapercibidos para sus hijos ni para los demás.
Những điều các anh chị em nói, giọng nói của các anh chị em, sự giận dữ hay bình tĩnh trong những lời nói của các anh chị em—tất cả những điều này đều được con cái của các anh chị em và những người khác để ý tới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desapercibido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.