escapar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escapar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escapar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escapar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chạy khỏi, thoát, thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escapar

chạy khỏi

verb

Querías asegurarte de que no te me escapé de nuevo.
Cô chỉ muốn đảm bảo là tôi không bỏ chạy khỏi cô lần nữa thôi.

thoát

verb

Está claro que el topo tiene una estrategia para escapar.
Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.

thoát khỏi

verb

Ayudándote a escapar de un abordaje de piratas en tu propia nave temporal.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.

Xem thêm ví dụ

Es un tanto difícil escapar, ¿no?
Hơi khó để thoát phải không?
Deben escapar.
Tất cả hãy mau chạy khỏi đây.
Déjele escapar.
Cứ để cho hắn chạy trốn.
Prenda su dispositivo y volveremos a escapar.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Ahora lo único que necesitas es decidir si quieres escapar o no...
Tất cả những việc mày phải làm bây giờ là quyết định việc mày có muốn vượt ngục hay không...
8 De manera que, si sois transgresores, no podréis escapar de mi ira durante vuestra vida.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
Yo no acabo de escapar.
Nhưng tôi không trốn thoát khỏi Trung Hoa.
Tal vez no podamos cambiar de empleo, pero quizás haya otras maneras de escapar de circunstancias comprometedoras.
Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ.
El demonio pudo escapar en cualquier momento,
Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào.
Está claro que el topo tiene una estrategia para escapar.
Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.
Si prestamos atención a los mensajes proféticos de advertencia que se hallan en la Biblia, nosotros podemos escapar con vida en ese día de furor (Sofonías 2:2, 3).
Nhờ chú ý đến thông điệp cảnh báo có tính cách tiên tri trong Kinh-thánh, chúng ta có thể sống sót qua ngày thạnh nộ (Sô-phô-ni 2:2, 3).
Crees que nos vió o podemos aún escapar?
Cậu có nghĩ hắn đá thấy chúng ta không, hay chúng ta vẫn có thể tách ra?
Manténganse despiertos, pues, en todo tiempo haciendo ruego para que logren escapar de todas estas cosas que están destinadas a suceder”. (Lucas 21:34-36.)
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).
A la madrugada siguiente, los delincuentes intentan escapar.
Nửa đêm xảy ra binh biến, Nhân Tông muốn chạy ra ngoài tránh nạn.
23 ¡Ay de todos aquellos que molestan a los de mi pueblo, y los acosan, y asesinan, y testifican contra ellos, dice el Señor de las Huestes! La ageneración de víboras no se escapará de la condenación del infierno.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
En usar las armas contra los guardias y escapar.
Nghĩ sẽ chĩa súng vào bọn lính canh. Nghĩ rằng sẽ vượt ngục.
No escapar de las perdida, pero aceptar el duelo, rendirse ante el dolor.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
Ayudándote a escapar de un abordaje de piratas en tu propia nave temporal.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
Nos vamos a escapar de aquí.
Chúng ta sẽ vượt ngục.
Se nos ha dicho que, en verdad, no podemos escapar de los efectos de nuestra influencia personal.
Chúng ta đã được bảo là chúng ta thật không thể nào tránh khỏi các tác động của ảnh hưởng cá nhân.
Después de que Harry derrota al dios, Alessa reaparece y le da a éste un bebé, además de permitirles escapar del nowhere, y luego muere.
Harry sau đó đã đánh bại nó, vị thần biến mất, và Alessa xuất hiện, cô ta đã làm Cheryl tái sinh và trao đứa bé lại cho Harry, và cho phép họ trốn thoát khỏi nơi này, sau đó cô ta chết.
Que sentía, de que tenía que escapar?
Anh cảm thấy gì khi phải chạy trốn như vậy?
Si lo atrapa la tormenta, jamás podrán escapar.
Nếu anh ấy bị bão dập, họ sẽ không bao giờ xuống núi được!
Harada ve el error de su camino e intenta ayudar a Logan y Mariko pero es asesinado por el Samurai de Plata mientras ayudaba a Logan a escapar.
Harada nhận ra lỗi của mình và sau đó lại bị giết hại bởi Samurai Bạc lúc đang giúp Logan trốn thoát.
Sin embargo, Demetrio estaba inquieto y por dos veces intentó escapar de su exilio en las costas del mar Caspio, una vez con la ayuda de su amigo Kallimander, quien había empleado medios extraordinarios para rescatar a su rey: viajó de incógnito a través de Babilonia y Partia.
Tuy nhiên Demetrios cảm thấy không thoải mái và đã cố gắng trốn thoát 2 lần khỏi cảnh lưu đày của mình, một lần qua biển Caspia, một lần với sự giúp đỡ của bạn mình Kallimander, người đã vượt một quãng đường dài để cứu vị vua: Ông đã ẩn danh khi vượt qua Babylon và Parthia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escapar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.