desayunar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desayunar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desayunar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desayunar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn, ăn cơm, bữa sáng, an, bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desayunar

ăn

(eat)

ăn cơm

(dine)

bữa sáng

(breakfast)

an

(eat)

bữa ăn sáng

(breakfast)

Xem thêm ví dụ

Pizzas para desayunar.
Pizza làm bữa sáng.
—Gracias, amigo mío, gracias; desgraciadamente acabo de desayunar.
- Cám ơn, anh bạn của ta, cám ơn, nhưng thật không may ta vừa ăn điểm tâm xong
Iremos a desayunar la próxima semana.
Tuần sau tụi này tính đi chơi.
Al terminar de desayunar, Jesús le preguntó a Pedro: “¿Me amas más que a estos pescados?”.
Khi họ ăn sáng xong, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: ‘Anh có yêu thương tôi hơn việc đánh cá không?’.
Quisiera desayunar.
Tôi muốn mua điểm tâm.
¿Qué hay para desayunar?
Bữa sáng có gì?
Sobre todo aquí en Washington, si uno dice de reunirse a desayunar, si uno dice "¿Qué les parece a las ocho?"
Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?"
¡ Hora de desayunar!
Đến giờ ăn sáng rồi.
¿Alguien más quiere desayunar Wild Hog?
Có ai muốn thịt cừu cho bữa sáng nào? Yee-ha!
¿Quieres desayunar?
Anh có muốn ăn sáng một chút?
Tardé un buen rato en limpiarme para ir a desayunar.
Phải mất khá lâu để tôi rửa sạch và sẵn sàng cho bữa sáng!
No sé su nombre pero hay uno cortando leña para desayunar.
Không biết tên hắn, nhưng phía sau có một gã đang chẻ củi để kiếm bữa sáng.
Después de desayunar, oímos un anuncio en la radio que decía: “Los testigos de Jehová están fuera de la ley, y su obra queda proscrita”.
Sau bữa ăn sáng chúng tôi nghe radio thông báo: “Nhân Chứng Giê-hô-va không hợp pháp, và công việc của họ bị cấm đoán”.
Te beso al desayunar, al comer y al cenar.
Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
¿Quieres desayunar?
Con muốn ăn sáng hả?
Ahora vamos a desayunar.
Ăn sáng trước đã
Después de la muerte de Nicolle, mi padre empezó a venir a desayunar con nosotros todas las mañanas.
Sau khi bé Nicolle mất, bố tôi quyết định mỗi sáng đến dùng điểm tâm với chúng tôi.
Ya hemos tomado eso para desayunar.
Bọn em vừa ăn món đó lúc sáng mà.
Después de desayunar, bajaremos a tierra para elegir un buen puesto de observación.
Ăn sáng xong, chúng ta sẽ lên bờ tìm một chỗ thuận tiện để quan sát.
Desayunaré en el avión.
Anh sẽ ăn sáng trên máy bay.
¿Sabes qué voy a desayunar?
Anh biết em sẽ ăn gì vào buổi sáng không?
¿Y por qué papá no había bajado a desayunar?
Và tại sao bố không ra ăn sáng?
¿Sin desayunar?
Không ăn sáng sao?
– ¿Qué me prepararás para desayunar?
“Thế em định cho anh ăn sáng món gì?”
Tengo que desayunar.
Mình cần ăn sáng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desayunar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.