desayuno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desayuno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desayuno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desayuno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa sáng, ăn sáng, Bữa ăn sáng, bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desayuno

bữa sáng

noun (Primera comida del día.)

Tom se comió los restos de la pizza para desayunar.
Tom ăn phần pizza thừa cho bữa sáng.

ăn sáng

noun

Si yo hubiera desayunado esta mañana ahora no tendría hambre.
Nếu tôi có ăn sáng hồi sáng này, giờ thì tôi đã không đói.

Bữa ăn sáng

noun (primera comida que se consume en el día)

¿Cómo ha ido tu desayuno-reunión con la Detective Carter?
Bữa ăn sáng của anh với Thám tử Carter sao rồi?

bữa ăn sáng

noun

Todo el tiempo sentí lo mismo, como si estuviera haciendo el desayuno.
Tất cả thời gian đều tuyệt vời như được làm bữa ăn sáng.

Xem thêm ví dụ

Cuando acababan de cargar el último fusil, Grimaud hizo señas de que el desayuno estaba servido.
Khi nhồi xong khẩu súng cuối cùng thì Grimaud ra hiệu bữa điểm tâm cũng vừa xong.
Desayuno de campeones.
Bữa sáng của các nhà vô địch.
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Gracias por el desayuno de mierda.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
Ve por comestibles para el desayuno.
Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.
Desayuno.
Ăn sáng này.
Para algunos coreanos que no tienen mucha hambre por la mañana, el sungnyung se usa como sustituto de un desayuno normal.
Đối với một số người Hàn Quốc ăn không ngon miệng vào buổi sáng, sungnyung được sử dụng thay thế cho một bữa ăn sáng thường xuyên.
¿Dos desayunos?
Cả hai món ăn sáng?
He afilado esta cuchilla antes del desayuno.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
En esos días, era costumbre entre los de Misuri invitar a comer inclusive a los que consideraran sus enemigos, por lo que nos invitaron a tomar desayuno y nosotros estuvimos muy complacidos con la invitación.
Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời.
Los padres mandan SMS o correos en el desayuno y la cena, mientras que sus hijos se quejan por no tener la completa atención de sus papás.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Olvídalo, cómete tu desayuno.
Ngồi xuống và ăn sáng đi.
Tenemos que enseñar a los chicos que Coca Cola y Pop Tarts no son un desayuno.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
Compartir un desayuno y cena ordinarios con alguien.
Không thể cùng với ai đó chia sẻ buổi sáng sớm và ban đêm đơn giản.
Se levantaba temprano, preparaba el desayuno y luego les llevaba a todos una bebida caliente.
Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng.
Está trayendo el desayuno.
Cổ đem bữa sáng.
A la mañana siguiente, Nolan fue directamente a la cocina, donde yo me hallaba preparando el desayuno.
Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm.
Estará bien para la hora del desayuno.
Sáng mai nó sẽ khỏe thôi.
El club del desayuno filosófico ayudó a inventar el científico moderno.
Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại.
El desayuno.
Bữa sáng này.
A la mañana siguiente, mientras me preparaba el desayuno, Hassan me preguntó si me preocupaba algo.
Sáng hôm sau, lúc chuẩn bị bữa sáng cho tôi Hassan hỏi có điều gì làm tôi khó chịu vậy.
Desayuno, me diste una disculpa para la policia, mentira sobre mentira.
Bữa sáng. Biện hộ với cảnh sát giúp tôi. Hết lời nói dối này đến lời nói dối khác.
Todas las mañanas, mi madre nos leía el Libro de Mormón durante el desayuno.
Mỗi buổi sáng, mẹ tôi đọc Sách Mặc Môn cho chúng tôi nghe trong lúc ăn sáng.
Satisfecho con las respuestas, le pidió a su esposa que nos preparara el desayuno a mí y a mi compañera.
Hài lòng về những câu trả lời, ông bảo vợ chuẩn bị bữa ăn sáng cho tôi và người bạn.
El desayuno está listo.
Bữa sáng đã được phục vụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desayuno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.