descartar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descartar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descartar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descartar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, bỏ, chọi, từ chối, loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descartar

ném

(fling)

bỏ

(renounce)

chọi

(throw)

từ chối

(refuse)

loại trừ

(preclude)

Xem thêm ví dụ

¿Sería la ecografía que Foreman eligió no hacer contigo luego de que descartara su sueño de descubrir nuevas drogas?
Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không?
Parece que estaba equivocado al descartar apnea.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.
Aparecen múltiples puntos de vista a la vez porque la red está diseñada para descartar la ambigüedad de una cara en una postura u otra, con un tipo de luz, u otro.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Quizás algunas de ustedes sientan la tentación de ignorar o descartar las normas de Para la Fortaleza de la Juventud.
Có thể có những người trong các em bị cám dỗ để làm ngơ hay bỏ qua các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
1) Como organización; 2) con referencia a participar en el ministerio del campo; 3) respecto al aumento de luz de la verdad; 4) tocante a descartar prácticas inmundas.—15/6, páginas 17-20.
Có nghĩa là đã dâng mình cho Đức Chúa Trời để làm theo ý muốn của Ngài, đã làm báp têm với tư cách môn đồ của Giê-su Christ, và đã mặc lấy nhân cách giống như nhân cách của đấng Christ.—số ra ngày 1-11-87, trg 13, 14.
Elijo cuando no sé qué imágenes descartar.
Tôi chọn lựa khi tôi không biết những hình ảnh nào tôi phải loại bỏ.
En vista de que tanto el hebreo como el eblaíta son lenguas semíticas, no se puede descartar la posibilidad de que algunos nombres de lugares o personas puedan parecerse, o incluso ser idénticos, a los que aparecen en la Biblia.
Cả hai ngôn ngữ Hê-bơ-rơ và Ebla đều là tiếng Xêmít cổ, thế nên rất có thể một số tên thành phố hoặc tên người trên bảng chữ tương tự hoặc giống hệt những tên trong Kinh Thánh.
¿Podemos descartar asesinato como causa de su muerte?
Tôi đoán, chúng ta có thể loại trừ nguyên nhân của cái chết là tội giết người. Phải không?
Empiecen a descartar.
Đầu tiên phải loại bớt nguyên do.
Sepa cuales son vitales a la presentación y cuáles se pueden descartar si se hace necesario.
Vấn đề là bạn phải biết rõ những điểm nào là quan trọng cho bài giảng và những điểm nào có thể bỏ đi được nếu cần.
Si desea descartar las recomendaciones de manera individual, desplácese sobre el nombre de un evento y haga clic en [Borrar].
Nếu bạn muốn loại bỏ từng sự kiện đề xuất, hãy di chuột qua tên sự kiện đó và nhấp vào biểu tượng [Xóa].
Descartar cualquiera de las dos es dejar cerrada una puerta que conduce al conocimiento de Dios (Salmo 119:105; Isaías 40:26).
Bỏ qua một trong hai điều này nghĩa là bạn đang đóng cánh cửa dẫn đến sự hiểu biết về Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:105; Ê-sai 40:26.
Mi gente me acaba de informar que podemos descartar a Ellers.
Em vừa nhận được tin từ người của mình. Eller là một ngõ cụt.
Al analizar el origen del universo y el hombre, ¿por qué sería un error descartar la existencia de un Creador inteligente?
Khi xem xét nguồn gốc của vũ trụ và con người, tại sao loại trừ khả năng có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan là điều thiển cận?
Encontrando la frecuencia de la celda elegida las estaciones distribuidas pueden descartar las señales de las celdas vecinas.
Bằng việc điều chỉnh theo tần số của một cell được chọn, các trạm khuếch đại có thể tránh được tín hiệu từ các cell láng giềng.
Y crucialmente fuimos capaces, durante los últimos 50 años, de inventar tratamientos psicológicos y tratamientos de drogas y luego pudimos probarlos rigurosamente -en pruebas diseñadas con asignación al azar y control con placebos- descartar lo que no funcionaba y mantener los tratamientos que efectivamente lo hacían.
Và hơn hết, chúng ta đã có khả năng, trong 50 năm qua, cho ra đời những phương pháp chữa trị bằng tâm lý và bằng thuốc, và đã có khả năng thử nghiệm chúng môt cách nghiêm ngặt trong những bài thử ngẫu nhiên và có giả nghiệm đối chứng -- bỏ đi những thứ không phù hợp, giữ lại những thứ mang hiệu quả cao.
Creo que se puede descartar la muerte accidental
Tôi nghĩ anh loại trừ khả năng bị tai nạn được rồi đấy
En esta crisis suprema de nuestro planeta, no podemos descartar esta posibilidad”.
Trong cuộc khủng hoảng lớn nhất này của hành tinh chúng ta, chúng ta không thể gạt sự kiện này qua một bên”.
Si fuera necesario rellenar más tiempo, se descartará el grupo de anuncios y se servirá el contenido subyacente.
Nếu cần thêm thời gian lấp đầy, nhóm quảng cáo sẽ bị loại bỏ và nội dung cơ bản sẽ phân phát.
Pienso que debemos descartar todo eso, de otro modo no llegaremos a ninguna parte.
Tôi nghĩ chúng ta phải tiếp tục với nó, nếu không chúng ta sẽ chẳng đi đến đâu cả.
El hecho de que la resonancia magnética no haya mostrado lesiones en el lóbulo temporal tiende a descartar su teoría de lesiones en el lóbulo temporal.
Việc phim cộng hưởng từ cho thấy không có thương tổn nào ở thùy thái dương loại bỏ cái giả thuyết " thương tổn thùy thái dương " của anh.
La tendencia actual de descartar a la religión o a Dios tiene sus raíces en las filosofías de hombres que preconizaron la razón pura.
Thật ra, khuynh hướng bác bỏ tôn giáo hoặc Đức Chúa Trời bắt nguồn từ triết học của những người thiên về duy lý.
Hicimos todo tipo de preguntas para ver si podíamos descartar estos resultados.
Vì vậy, chúng tôi đã hỏi tất cả các loại câu hỏi để xem liệu có thể đảo ngược kết quả này.
Me di cuenta de que para alcanzar una comprensión total y coherente del contenido de las Escrituras, tan extenso e interrelacionado, no se podía descartar ni una sola de sus enseñanzas, incluido el relato de la creación que aparece en Génesis.
Tôi bắt đầu nhận thức rằng để có một sự hiểu biết toàn diện và mạch lạc về những nội dung bao quát, ăn khớp với nhau trong Kinh Thánh, một người không thể bác bỏ một sự dạy dỗ nào của Kinh Thánh, kể cả lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng-thế Ký.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descartar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.