descendencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descendencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descendencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descendencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descendencia

thân

adjective (Los descendientes de un individuo.)

Xem thêm ví dụ

Por eso, ¿cómo podría producir una descendencia perfecta, el Hijo de Dios?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Dado que la Descendencia vendría por medio de él, es lógico que fuera objeto de la hostilidad de Satanás.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto.
Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời.
Jehová prometió a Abrahán: “Mediante tu descendencia ciertamente se bendecirán todas las naciones de la tierra” (Génesis 22:18).
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Hebreos 11:17-19 explica: “Por fe Abrahán, cuando fue probado, ofreció, por decirlo así, a Isaac, y el que gustosamente había recibido las promesas trató de ofrecer a su hijo unigénito, aunque se le había dicho: ‘Lo que será llamado “descendencia tuya” será mediante Isaac’.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Además, unos mil novecientos setenta y un años después de que Abrahán se mudó de Harán, un descendiente suyo, Jesús, fue bautizado en agua por Juan el Bautista y luego en espíritu santo por Jehová mismo para que llegara a ser el Mesías, la Descendencia de Abrahán en sentido espiritual completo (Mateo 3:16, 17; Gálatas 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
El apóstol Pablo identifica a Cristo como esta Descendencia primaria. (Gálatas 3:16.)
Sứ-đồ Phao-lô cho biết dòng-dõi chính này là đấng Christ (Ga-la-ti 3:16).
A pesar de las promesas de que habría una descendencia, Sara permanecía estéril.
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
Porque si uno se equivoca, no deja ninguna descendencia.
Bởi vì nếu bạn phạm sai lầm, không để lại con cái.
¿Qué clase de descendencia produciríamos?
Rồi sẽ sinh ra những đứa trẻ thế nào?
¿Quiénes componen la descendencia de la serpiente?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Únicamente una vida humana perfecta podía pagar el precio del rescate para redimir a la descendencia de Adán de la esclavitud a la que la había vendido su primer padre.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
(Romanos 5:12.) Pero también rechazaron a Jesucristo, la verdadera descendencia de Abrahán, quien vino para libertarlos.
Nhưng họ cũng từ chối Giê-su Christ là Dòng dõi thật sự của Áp-ra-ham đến giải cứu họ (Giăng 8:34-36; Ga-la-ti 3:16).
Sin embargo, cuando su esposo tenía 99 años de edad, Jehová volvió a mencionar una promesa que había hecho años antes: que Abrahán ciertamente tendría una “descendencia”, o un heredero.
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
Recordemos que en Edén, Dios prometió una “descendencia” que eliminaría a Satanás.
Chúng ta hãy nhớ lại trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va hứa sẽ có một “dòng-dõi” hủy diệt Sa-tan.
Así, muchos judíos de aquella generación se identificaron como parte de la descendencia de la Serpiente.
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
Así indicó que la “descendencia” prometida —“aquel que tiene el derecho legal”— todavía no había llegado.
Dựa vào những lời này, chúng ta thấy rằng “dòng-dõi” đã hứa, “Đấng đáng được”, khi ấy vẫn chưa đến.
5 Jehová prometió a Abrahán: “Mediante tu descendencia ciertamente se bendecirán todas las naciones de la tierra” (Génesis 22:18).
5 Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Sabía de Abrahán, de su “descendencia” y de la “gran muchedumbre,” pero estos conceptos no tuvieron sentido para mí hasta que me los explicaron en lenguaje de señas (Génesis 22:15-18; Revelación [Apocalipsis] 7:9).
Tôi biết về Áp-ra-ham, “dòng dõi” của ông và “đám đông”, nhưng chỉ khi được giải thích bằng ngôn ngữ ký hiệu thì tôi mới thật sự hiểu rõ ý nghĩa những điều này (Sáng-thế Ký 22:15-18; Khải huyền 7:9).
b) ¿De qué forma siguió hostigando la descendencia de la serpiente a la descendencia de la mujer?
(b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào?
Jehová dijo que la Descendencia prometida vendría mediante Jacob. (Génesis 28:13-15.)
Đức Giê-hô-va nói rằng Dòng dõi được hứa trước sẽ từ Gia-cốp mà ra (Sáng-thế Ký 28:13-15).
Entre la descendencia de esta unión cabe destacar: En Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, presidente de Bolivia, (1879), notable figura del siglo XIX.
Tại Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, tổng thống Bolivia (1879), nhân vật đáng chú ý của thế kỷ XIX.
(Romanos 5:1; 8:15-17.) Tomados primero de entre los judíos y luego de entre los gentiles, ellos ciertamente han sido bendecidos mediante la Descendencia de Abrahán, Jesucristo.
Được chọn trước hết từ dân Do-thái và rồi từ dân ngoại, quả thật họ đã được ban phước qua trung gian Giê-su Christ là Dòng dõi chính của Áp-ra-ham (Công-vụ các Sứ-đồ 3:25, 26; Ga-la-ti 3:8, 16).
¿No son ustedes hijos de la transgresión, descendencia de la falsedad, aquellos que están excitando la pasión entre los árboles grandes, debajo de todo árbol frondoso, degollando a los hijos en los valles torrenciales, debajo de las hendiduras de los peñascos?” (Isaías 57:4, 5).
Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5.
El planeta se poblaría poco a poco mediante la descendencia de la primera pareja.
Ngài sắp đặt cho trái đất dần dần có người ở bằng cách cho phép cặp vợ chồng đầu tiên sinh sản con cái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descendencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.