desenlace trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenlace trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenlace trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desenlace trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết quả, thành tích, kết thúc, hậu quả, kết cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenlace

kết quả

(outcome)

thành tích

(result)

kết thúc

(end)

hậu quả

(sequel)

kết cục

(ending)

Xem thêm ví dụ

¿Cuál fue el desenlace de la primera campaña de Nabucodonosor contra Jerusalén?
Kết quả của chiến dịch đầu tiên của Nê-bu-cát-nết-sa chống lại thành Giê-ru-sa-lem là gì?
El desenlace de estas profecías fortalece nuestra fe en que Jehová es Aquel que cumple sus promesas, y nos muestra además cómo tratará a las naciones que persiguen a Sus siervos hoy día.
Những lời tiên tri ấy cũng cho thấy cách Đức Giê-hô-va đối xử với các nước bắt bớ những người thờ phượng Ngài ngày nay.
Era un dramaturgo alemán... un dramaturgo alemán que creía que hay una estructura de cinco actos, que tiene una exposición, un incremento de la acción un clímax, un decremento de la acción y un desenlace, que es el desenredo o la resolución de la historia.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
b) ¿De qué desenlace podemos estar seguros?
(b) Chúng ta có thể tin tưởng chuyện gì sẽ xảy ra?
18 Pablo no albergaba ninguna duda en cuanto al desenlace de su lucha personal contra las debilidades humanas.
18 Phao-lô không hề nghi ngờ về kết quả của cuộc đấu tranh chống lại sự yếu đuối của bản thân ông.
Podemos ir entonces a los mismos países y ver el desenlace.
Chúng ta có thể tới những quốc gia trước và xem xét.
Y comprendí, con mucha claridad, que traer mi propia experiencia de vida de haber trabajado con moribundos y capacitando acompañantes, que cualquier apego al desenlace distorsionaría profundamente nuestra propia capacidad de estar bien presentes en toda la catástrofe.
Và tôi đã nhận ra rất rõ bằng kinh nghiệm cuộc sống của bản thân, khi làm việc với những người sắp chết và những học viên chăm sóc rằng bất cứ sự bị ảnh hưởng nào bởi kết quả sẽ bóp méo một cách sâu sắc năng lực của bản thân tôi để có thể hiện hữu một cách đầy đủ trong toàn bộ tấm thảm kịch.
¿Cómo se volvió el curso de la II Guerra Mundial en contra del rey del norte, y cuál fue el desenlace?
Làn sóng đổ ụp trên vua phương bắc như thế nào trong Thế Chiến II, và kết quả là gì?
Todo esto, lo que ha dicho Ben Bernanke, el caótico desenlace del sistema financiero mundial, se trata de – ellos no saben, que ellos no sabían lo que estaban haciendo.
Tất cả những thứ Ben Bernanke đã nói, một mớ hổ lốn của nền kinh tế thế giới, chuyện là -- họ không biết những điều họ đã từng làm.
Pero qué orgullosos se habrían sentido si hubieran conocido el desenlace de aquellos sucesos.
Giá mà họ được biết kết quả, họ sẽ hãnh diện biết bao nhiêu!
Régis dice: “Este desenlace demuestra que Jehová bendijo los años de lucha, paciencia y aguante”.
Régis nói: “Điều này cho thấy Đức Giê-hô-va đã ban phước cho những năm tháng đấu tranh, kiên nhẫn và chịu đựng đó”.
Un malentendido acaecido con anterioridad en la historia de Israel tuvo un desenlace bastante diferente.
Trong buổi đầu lập quốc Y-sơ-ra-ên, một sự hiểu lầm khác đã xảy ra và được giải quyết một cách khác hẳn.
Con un desenlace.
Một sự kết thúc.
Este triste desenlace ilustra que el conocimiento vale de poco si no se usa bien.
(1 Các Vua 11:1-8) Kết cục của Sa-lô-môn cho thấy rõ rằng tri thức có ít giá trị nếu chúng ta không sử dụng đúng cách.
¿En qué orden general se sucederán los acontecimientos futuros, y a qué desenlace llevarán?
Các biến cố tương lai sẽ diễn ra theo thứ tự tổng quát nào, đưa đến kết quả gì?
15 La justicia de Jehová también exigía que la muerte de Jesús tuviera un desenlace feliz.
15 Vì công bình nên Đức Giê-hô-va cũng muốn cái chết của Giê-su phải đem lại kết quả tốt.
Ese componente consiste en que no podemos aferrarnos al desenlace.
Nhân tố này là chúng ta không thể bị trói buộc với kết quả.
¿Qué determina el desenlace, y cómo está implicado en esto “Miguel”?
Điều gì sẽ quyết định kết quả, và “Mi-ca-ên” (hay Mi-chen) có liên quan thế nào đến vấn đề này?
¿El desenlace?
Nói xong chưa?
Si bien el desenlace será el resultado de ejercer el albedrío, nuestra responsabilidad es la de compartir.
Trong khi kết quả là tác dụng của việc sử dụng quyền tự quyết, thì việc chia sẻ phúc âm là trách nhiệm của chúng ta.
¿Cuál será el desenlace para “los reyes de la tierra”?
Kinh Thánh nói vị vua do Đức Chúa Trời bổ nhiệm “sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó; [ngài] sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.
Los revolucionarios no eran lo suficientemente fuertes como para derrotar al ejército Beiyang y continuar los combates hubiese tenido como desenlace casi seguro la derrota.
Phe cách mạng không đủ mạng để đánh bại quân Bắc Dương và nếu tiếp tục chiến đấu sẽ gần như chắc chắn dẫn đến thất bại.
"""No se preocupe, soy lo bastante hábil para curar esos rasguños sin provocar un desenlace mortal."
“Đừng lo, thậm chí tôi đủ lanh lợi để săn sóc những vết xước đó mà không gây ra vết thương chết người.
Pero antes de contar el desenlace de la operación, me gustaría hablar un poco de mi vida y de cómo llegué a conocer al Dios verdadero.
Trước khi giải thích kết quả của ca phẫu thuật, hãy để tôi kể về cuộc đời mình, và làm thế nào tôi biết được Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
18 A continuación, el enfoque de la profecía de Isaías se amplía y señala al desenlace final del propósito de Jehová: “En aquel día tiene que suceder que Jehová dirigirá su atención al ejército de la altura en la altura, y a los reyes del suelo sobre el suelo.
18 Lời tiên tri của Ê-sai bây giờ bao quát một phạm vi rộng lớn hơn, nhắm tới việc hoàn tất ý định của Đức Giê-hô-va: “Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ phạt các cơ-binh nơi cao ở trên trời, phạt các vua thế-gian ở trên đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenlace trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.