desenrollar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenrollar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenrollar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desenrollar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, trải, triển khai, mở ra, tháo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenrollar

mở

(unfurl)

trải

(unroll)

triển khai

(roll out)

mở ra

(unroll)

tháo ra

(unravel)

Xem thêm ví dụ

De hecho, nos negamos a desenrollar nuestras bolsas de dormir espirituales cuando no nos tomamos el tiempo para orar sinceramente, estudiar y vivir el Evangelio con fervor cada día; no solo se apagará el fuego, sino que estaremos indefensos y nos enfriaremos espiritualmente.
Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh.
Al desenrollar el ADN, se obtiene los genes.
Nếu bạn tháo xoắn ADN, bạn nhận được gen.
Así que Jesús tuvo que desenrollar el manuscrito con su mano izquierda mientras enrollaba el otro extremo con la derecha hasta encontrar el pasaje que quería leer.
Vì thế, chúng ta có thể hình dung cảnh Chúa Giê-su mở cuộn sách ra bằng tay trái trong khi tay phải của ngài cuốn nó lại cho đến khi tìm được câu Kinh Thánh ngài muốn.
Y como un hilo, se debe dejar desenrollar hasta su fin natural.
Và như một sợi dây, nó nên được phép tháo mở cho một kết thúc tự nhiên của chính nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenrollar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.