deshabilitado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deshabilitado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deshabilitado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deshabilitado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất hiệu lực, vô hiệu lực, vô hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deshabilitado

mất hiệu lực, vô hiệu lực

verb

vô hiệu lực

verb

Xem thêm ví dụ

Todas han sido deshabilitadas o tapadas con pintura por los traficantes locales.
Tất cả đã bị loại bỏ hoặc bị dính súng sơn bởi bọn buôn ma túy khác.
Ustedes estαn deshabilitados mientras estαn con dolor, hasta que usualmente viene un momento en que trascienden eso, ustedes pasan a travιs de ello.
Bạn đang vô hiệu hoá cho thời gian mà bạn đang đau buồn, cho đến khi có thường đi kèm một thời gian khi bạn vượt qua đó, bạn đi qua nó, trong quá khứ nó.
Si habilita esta opción, el usuario remoto podrá usar el teclado y el ratón. Eso le da control total sobre su ordenador así que tenga cuidado. Cuando la opción está deshabilitada el usuario remoto únicamente podrá ver su pantalla
Nếu bạn bật tùy chọn này lên, người dùng có thể nhập các phím và sử dụng trỏ chuột của bạn từ xa. Tính năng cho phép người dùng nắm hoàn toàn quyền điều khiển máy tính của bạn, vì vậy cần cẩn thận. Khi tùy chọn này tắt người dùng ở xa chỉ có thể xem màn hình của bạn
Parece ser que un código de autodestrucción ha deshabilitado el sistema de navegación temporal de la nave.
Rõ là nó một mã tự hủy đã tắt hệ thống chuyển động thời gian trên con tàu.
Esto controla como Kppp detecta que el módem no responde. A no ser que tenga problemas con esto, no lo modifique. Predeterminado: Deshabilitado
Tùy chọn này điều khiển phương pháp kppp phát hiện bộ điều giải đáp ứng không. Chỉ sửa đổi giá trị này khi cần thiết. Mặc định: Tắt
De conformidad con los Términos y condiciones de AdSense, los editores cuya cuenta de AdSense se ha deshabilitado a consecuencia de una actividad de clics no válida no pueden participar en el programa de AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, các nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị vô hiệu do hoạt động nhấp chuột không hợp lệ không thể tham gia vào chương trình AdMob.
El indicador de subexposición está deshabilitado
Cái chỉ chụp non bị tắt
Así que hice un autorretrato, porque quería mostrar a todo el mundo lo que una bomba hace a alguien, pero también mostrar que perder tus extremidades no termina con tu vida; que uno puede tener lo que la gente llama discapacidad, pero no estar deshabilitado; que uno puede hacer cualquier cosa, si se lo propone y tiene fe en ello.
Tôi đã chụp lại chân dung mình, vì tôi muốn cho tất cả mọi người thấy hậu quả mà một quả bom gây ra cho ai đó, nhưng đồng thời, cũng muốn chỉ ra rằng, mất đi đôi chân không có nghĩa là kết thúc rằng bạn vẫn có thể, như mọi người nói, tàn nhưng không phế, rằng bạn có thể làm bất cứ điều gì nếu đặt tâm trí mình vào đó và tin tưởng.
La vista de gestión de colores está deshabilitada
Ô xem đả quản lý màu bị tắt
Integración con Konqueror deshabilitada
Khả năng hợp nhất với Konqueror bị tắt
No Caché de Disco – El navegador de la caché de disco se ha deshabilitado para disminuir el tamaño del disco y el número de escrituras en el disco, posiblemente aumentando la vida del disco.
Không cache ổ đĩa - Cache ổ đĩa của trình duyệt đã bị vô hiệu hóa để giảm kích thước đĩa và số lần ghi lên đĩa, giúp tăng tuổi thọ ổ đĩa.
Habrás deshabilitado permanentemente cualquier clase de subida o conexión.
Cô đã ngắt hoàn toàn tất cả các kết nối.
Esto puede ser usualmente alterado por una variable de entorno, aunque es deshabilitado para programas que tengan setuid o setgid, de manera que el usuario no puede forzar a ese programa a ejecutar un código arbitrario.
Điều này thường có thể được ghi đè bằng một biến môi trường, mặc dù nó bị vô hiệu hóa cho các chương trình setuid và setgid, do đó người dùng không thể buộc chương trình đó chạy mã tùy ý với quyền gốc.
El indicador de sobreexposición está deshabilitado
Cái chỉ phơi quá lâu bị tắt
Ese último carro tenía localizador LoJack pero fue deshabilitado cerca de una granja fuera de Auxerre.
Chiếc xe cuối cùng có trang bị an ninh, nhưng nó đã bị phá hỏng gần một nông trại ngoại ô Auxerre.
Puede ser deshabilitado; esto hará que la búsqueda de Windows busque tanto en la Web como en la computadora local, pero esto se puede desactivar.
Người dùng có thể vô hiệu hóa việc này; điều đó sẽ khiến hệ thống tìm kiếm của Windows tìm kiếm trên Web cũng như trong máy tính cục bộ, nhưng nó có thể được tắt đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deshabilitado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.