deshacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deshacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deshacer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deshacer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay lui, Hoàn tác, nấu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deshacer

quay lui

verb

Hoàn tác

verb

nấu chảy

verb

Xem thêm ví dụ

El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo".
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar.
Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác.
Pero la manera precisa en que se habría de deshacer ese daño siguió siendo un secreto hasta el tiempo en que Dios quiso revelarlo.—1 Juan 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo ".
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. "
También tiene desventajas, por supuesto, y la desventaja de esta carretera es que se puede deshacer.
Đương nhiên vẫn còn nhiều bất tiện, và điều bất tiện của loại đường này là tình trạng nứt nẻ, bong tróc có thể xảy ra.
Lo que me hicieron, lo que soy, no se puede deshacer.
Những gì họ làm với tôi, tôi là ai, chuyện đó không thể sửa chữa.
Se deleitará en deshacer todas las iniquidades que tanto sufrimiento han causado en el mundo y será un fiel defensor de la perfecta justicia divina por toda la eternidad.
Ngài sẽ trung thành ủng hộ sự công bình hoàn hảo của Đức Giê-hô-va cho đến vô tận.
Para Deshacer una modificación, toca [Stack Editor icon] y selecciona Deshacer.
Hoàn tác một chỉnh sửa bằng cách nhấn và chọn Hoàn tác.
Prepárese para deshacer la flota.
Chuẩn bị cho phi đội xuất kích.
Dijo con pesar: “Señor Engleitner, no puedo deshacer el daño, pero quiero pedirle disculpas.
Ông ân hận nói với tôi: “Thưa ông Engleitner, tôi không thể sửa chữa được sai lầm đó, nhưng tôi thật sự muốn xin lỗi.
Selecciona Deshacer más de una vez para retroceder varios pasos en el ciclo de trabajo.
Chọn Hoàn tác nhiều lần để sao lưu nhiều bước trong luồng công việc.
La gente pasa su tiempo en reuniones, redactando informes que tienen que hacer, deshacer y rehacer.
Người ta dành nhiều thời gian để họp hành, viết báo cáo, rồi họ phải làm đi làm lại.
La pared nunca deshacer la formación, tener como un soplo de vida.
Đội hình tường khiên sẽ không bao giờ bị phá vỡ chừng nào các anh còn hơi thở.
Según la leyenda, en Gordion —la capital de Frigia— estaba atado con un enmarañado nudo el carro de Gordias, el fundador de la ciudad. Aquel que lograra deshacer el nudo conquistaría Asia.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Esta acción no se puede deshacer.
Mục sẽ biến mất vĩnh viễn sau khi xóa.
A continuación, te indicamos cómo deshacer los cambios del historial de la cuenta:
Dưới đây là cách hoàn tác các thay đổi trong lịch sử tài khoản của bạn:
Después de haber realizado alguna acción en un anuncio o cuenta de Google Ads, puede hacer clic inmediatamente en Deshacer.
Sau khi đã thực hiện hành động đối với quảng cáo hoặc tài khoản Google Ads, bạn có thể nhấp ngay vào Hoàn tác.
Antoine había empezado a deshacer el vendaje y a disculparse.
Antoine đã bắt đầu cởi dải băng và xin lỗi.
¿Vas a deshacer todo lo que he hecho por él?
Bà sẽ phủi bỏ mọi điều tôi đã làm cho nó sao?
Puedes deshacer cualquier cambio que hayas hecho en los contactos durante los últimos 30 días.
Bạn có thể xóa bất kỳ nội dung thay đổi nào mình thực hiện với các địa chỉ liên hệ trong 30 ngày qua.
Cuando los experimentos concluyan, recibirá una notificación y podrá deshacer los cambios que considere oportunos.
Bạn sẽ được thông báo khi thử nghiệm kết thúc và có thể hoàn tác mọi nội dung thay đổi đã thực hiện.
Aparece Rothbart y Sigfrido amenaza con matarlo, pero Odette intercede ya que si Rothbart muere antes de que se rompa el hechizo, nunca se podrá deshacer.
Siegfried đe dọa giết hắn nhưng Odette ngăn lại - vì nếu Von Rothbart chết trước khi hóa giải lời nguyền, thì cô sẽ mãi mãi không thoát khỏi kiếp thiên nga được nữa.
(Éxodo 20:8-11.) Sin embargo, la ley oral definió unos treinta y nueve diferentes tipos de trabajo prohibido, entre ellos hacer o deshacer un nudo, dar dos puntadas, escribir dos letras hebreas, etc.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
¿Qué verdad podrías decirle que pueda ayudarle a entender quién eres y deshacer el hecho que le has estado mintiendo por los últimos tres años?
Sự thật gì mà cậu có thể nói rồi sẽ giúp cô ấy hiểu cậu là ai và thay đổi sự thật là cậu đã nói dối cô ấy 3 năm qua?
Puede deshacer las modificaciones, las incorporaciones y las eliminaciones en cualquier momento antes de publicar los cambios en la cuenta de Google Ads.
Bạn có thể hoàn nguyên chỉnh sửa, bổ sung và xóa bất cứ lúc nào trước khi đăng thay đổi cho tài khoản Google Ads của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deshacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.