deslizamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deslizamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslizamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deslizamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lở đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deslizamiento

lở đất

noun

Xem thêm ví dụ

Las inundaciones causaron severos daños a los cultivos mientras que los deslizamientos destruyeron tierra cultivable a lo largo de todo el país.
Lũ lụt gây tổn thất to lớn tới mùa màng, trong khi lở đất phá hủy các vùng diện tích đất trồng trọt.
Cuando hay amenaza de deslizamientos, unos hermanos asignados que viven en las áreas afectadas alertan al Comité de Socorro.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
La subduccion entre estas placas es muy oblicua cerca de Sumatra, con el desplazamiento de ser alojados cerca de las fallas a lo largo de la zona de subducción, conocido como Gran Falla de la Sonda, y cerca de puro fallamiento de deslizamiento a lo largo de la Gran Falla de Sumatra.
Sự hội tụ giữa những mảng này rất nghiêng gần Sumatra, với việc di chuyển được tạo ra bởi đứt gãy trượt dọc theo vùng hút chìm, được biết đến là đại đứt gãy nghịch Sunda, và gần đứt gãy trượt Sumatran.
Es por la espuma y por algún deslizamiento, así que literalmente estamos en una ciénaga.
Bởi vì có sự phun xịt của nước và hay là vì nước chảy qua, nên chúng tôi gặp phải một ít vũng lầy.
Las carreteras tienen que serpentear valles escarpados, desfiladeros de 3000 metros de altitud o más, y están sujetas a deslizamientos frecuentes y avalanchas de nieve.
Các con đường phải chạy ngoằn nghèo theo các thung lũng, vượt qua những con đèo có độ cao tới 3.000 mét (9.000 feet) hoặc hơn nữa, và thường bị lở đất hay lở tuyết.
Las inundaciones arrastraron 566 puentes y causaron 1146 deslizamientos de tierra.
Những dòng nước lũ đã cuốn trôi 566 cây cầu và gây ra 1.146 trận lở đất.
Estaba cubierta de hormigón para evitar deslizamientos de tierra, y en cierta forma vimos una especie de río, e imaginamos que este era un río japonés con carpas koi que nadaban corriente arriba.
Nó được bao bọc bởi bê tông để phòng lở bùn, bằng cách nào đó, chúng tôi thấy ở đó một con sông, chúng tôi tưởng tưởng con sông này sẽ là một con sông kiểu Nhật với cá chép Nhật lội dòng.
Después de las inundaciones y los deslizamientos de tierra que duraron desde finales de junio hasta mediados de julio de 2018, una extensa ola de calor se extendió a través de la isla principal de Japón.
Sau đợt lũ lụt và lở đất kéo dài từ cuối tháng 6 đến giữa tháng 7 năm 2018, một đợt nắng nóng lan rộng khắp lục địa Nhật Bản.
Algunas fuerzas geológicas importantes como deslizamientos tectónicos tuvieron lugar en los comienzos de la historia australiana, cuando todavía formaba parte de Gondwana.
Các lực tác động địa chất như phay nghịch kiến tạo của các dãy núi hoặc va chạm giữa các mảng kiến tạo xảy ra chủ yếu vào lịch sử sơ khởi của Úc, khi nó vẫn là bộ phận của Gondwana.
Y quedamos atrapados en un deslizamiento de tierra.
Và rồi núi lở.
Gerald comienza el deslizamiento dentro y fuera de la conciencia.
Gerald bắt đầu lúc mê lúc tỉnh.
Acciones principales de un usuario relacionadas con un determinado formato de anuncio (clics y deslizamientos con el dedo en anuncios de texto y de Shopping, visualizaciones en anuncios de vídeo, llamadas en las extensiones de llamada, etc.).
Hành động chính của người dùng được liên kết với một định dạng quảng cáo—lần nhấp và vuốt đối với quảng cáo văn bản và Quảng cáo mua sắm, lượt xem đối với quảng cáo video, cuộc gọi đối với tiện ích cuộc gọi, v.v.
Perdieron la vida por lo menos 1.100 personas, hiriendo a cientos de personas más, dejándolas atrapadas bajo los escombros y los deslizamientos de tierra.
Có ít nhất 1.100 người bị thiệt mạng, và thêm hằng trăm người nữa bị thương, nhiều người bị kẹt ở dưới đống gạch vụn và đất vùi.
Más de 3000 personas quedaron sin hogar y cientos de edificios dañados o destruidos por los deslizamientos de tierra.
Hơn 3.000 người trở thành vô gia cư và hàng trăm ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy bởi lở đất.
En el tifón en Vietnam perdieron la vida más de 40 personas en inundaciones y deslizamientos.
Ở Việt Nam, cơn bão đã làm thiệt mạng hơn 40 người trong trận lụt và đất lở.
A partir del 23 de agosto, Lane causó fuertes lluvias al condado de Hawái, que causó inundaciones repentinas y deslizamientos de tierra.
Bắt đầu từ ngày 23 tháng 8, Lane mang mưa lớn đến đất liền Hawaii, gây ra lũ quét và lở đất.
Se ha demostrado que los tendones de almacenamiento de energía utilizan cantidades significativas de deslizamiento entre los fascículos para permitir las características de alta tensión que requieren, mientras que los tendones posicionales dependen más del deslizamiento entre las fibras de colágeno y las fibrillas.
Năng lượng lưu trữ gân đã được hiển thị để sử dụng số lượng đáng kể trượt giữa fascicles để cho phép các đặc tính căng cao mà chúng yêu cầu, trong khi gân vị trí dựa nhiều hơn vào trượt giữa sợi collagen và sợi.
En el año 2008, el estado de Santa Catarina sufrió inundaciones y deslizamientos de tierra que obligaron a unas 80.000 personas a abandonar sus hogares.
Năm 2008, những trận trượt bùn và lũ lụt tại bang Santa Catarina buộc khoảng 80.000 người phải rời khỏi nhà.
El 2 de mayo de 2014, un par de deslizamientos de tierra se produjeron en Hobo Barik, distrito de Argo, provincia de Badajshán, Afganistán.
Ngày 2 tháng 5 năm 2014, hai trận lở đất phát sinh tại huyện Argo, tỉnh Badakhshan, Afghanistan.
Por medio de LDS Charities y trabajando en conjunto con agencias establecidas de socorro en las zonas afectadas, la Iglesia recientemente ha proporcionado ayuda a las víctimas de inundaciones en Perú; de deslizamientos de tierra en Sierra Leona; de incendios en Montana, EE. UU. y Alberta, Canadá; de huracanes en Texas, Florida y las islas del Caribe, entre ellos Puerto Rico, Haití y la República Dominicana, y de dos terremotos de gran alcance en México.
Qua Tổ Chức Từ Thiện của Thánh Hữu Ngày Sau và hợp tác với các cơ quan cứu trợ được thành lập tại các khu vực bị ảnh hưởng, gần đây Giáo Hội đã viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt ở Peru; đất lở ở Sierra Leone; cháy rừng ở Montana, Hoa Kỳ, và Alberta, Canada; bão ở Texas, Florida, và các quần đảo Caribbean, kể cả Puerto Rico, Haiti và Cộng Hòa Dominic; và hai trận động đất mạnh ở Mexico.
La humedad relativa a Linda también contribuyó a un deslizamiento de tierra en el sur de California, que destruyó o dañó 79 casas.
Lượng hơi ẩm từ cơn bão cũng góp phần tạo ra một trận lở đất tại miền Nam California khiến 79 ngôi nhà bị hư hại hoặc phá hủy.
En la década de 1950 fue uno de los pioneros en el uso de microscopios electrónicos para establecer el modelo de filamentos con el que se explica la contracción muscular mediante el deslizamiento entre filamentos de actina y miosina en los músculos esqueléticos estriados.
Trong thập niên 1950 ông là một trong số người đầu tiên sử dụng kính hiển vi điện tử để lập mẫu sợi lướt (sliding filament) cho sự teo cơ, đưa sợi lướt vào giữa các sợi actin và sợi myosin trong cơ xương có khía.
Aunque se puede utilizar indistintamente con rotura, el deslizamiento es el fenómeno cuando un consumidor tiene su rebaja realizado, pero él o ella pierde o se olvida de cobrar el cheque.
Mặc dù nó có thể được sử dụng thay thế cho nhau khi bị vỡ, trượt là hiện tượng khi người tiêu dùng hoàn thành việc hoàn tiền của mình, nhưng anh ta hoặc cô ta mất hoặc quên trả tiền cho séc.
Estas lluvias de récords históricos crean inundaciones y deslizamientos de tierra.
Những trận mưa kỷ lục này đang tạo ra những trận lụt và và lũ quét lịch sử.
La capacidad de las armas incluye las bombas de deslizamiento guiadas por láser LS-500J de China con un alcance de 12 km. Depósito de combustible de vientre opcional.
Khả năng trang bị những loại vũ khí bao gồm bom lượn dẫn đường bằng laser LS-500J của Trung Quốc có tầm hoạt động 12 km.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslizamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.