deslumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deslumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deslumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là choá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deslumbrado

choá

Xem thêm ví dụ

Estaban tan deslumbradas, como si hubiera caído maná del cielo.
Chúng có vẻ ngây ngất như là đang có mưa bánh ma na từ trời rơi xuống.
Media vida deslumbrados.
(Hơn nửa đời hư.
XII Deslumbrada por tantas y tan maravillosas invenciones, la gente de Macondo no sabía por dónde empezar a asombrarse.
Chương 12 Ngỡ ngàng trước bao nhiêu là phát minh diệu kỳ, dân Macônđô chẳng còn biết khởi sự thán phục từ đâu.
En el momento de mayor brillo en la oscuridad saltó hacia atrás con un culminando accidente, pero él desapareció ante mis ojos deslumbrados por completo como si hubiera sido quemado a los átomos.
Tại thời điểm sáng lớn nhất, bóng tối nhảy trở lại với một đỉnh điểm là sụp đổ, và ông đã biến mất trước mắt của tôi lóa mắt hoàn toàn như thể ông đã bị lộ với các nguyên tử.
Son esa clase de pensamientos fugaces que físicamente incapacitan que temporalmente dan esa mirada de ciervos deslumbrados.
Và những ý nghĩ chớp nhoáng này có thể làm mất hết khả năng của bạn và khiến bạn đứng trân người ra,
Las multitudes quedaban deslumbradas al ver pasar tesoros tan fabulosos por las calles de Roma.
Dân chúng trầm trồ khi chứng kiến cuộc diễu hành xa hoa và hoành tráng trên các con đường ở Rome.
Cuando el recipiente acabó de enfriarse, el monje y el muchacho miraron deslumbrados.
Khi thùng nguội, người tu sĩ và cậu nhìn vào mà kinh ngạc.
Los isleños quedaron deslumbrados por las riquezas que cargaban las tropas.
Cư dân ở đây vô cùng kinh ngạc khi nhìn thấy họ mang theo một lượng hàng hóa khổng lồ, được gọi là “cargo”.
Esta breve historia me tuvo, y aún me tiene, deslumbrada.
Tôi đã và vẫn còn kinh ngạc trước bài báo ngắn đó.
Hace tres mil años, un fiel siervo de Dios quedó deslumbrado por el esplendor de un cielo tachonado de estrellas.
Khoảng 3.000 năm trước đây, một người kính sợ Đức Chúa Trời đã viết sách Thi-thiên.
Y haremos una serie de viajes a la etnosfera en los que llevaremos a nuestra audiencia a lugares con tal belleza cultural que no podrán evitar quedar deslumbrados por lo que verán y ojalá que al hacerlo adquieran gradualmente, uno a uno, la revelación central de la antropología: que este mundo merece existir en diversidad que podemos encontrar una forma de vida en un mundo verdaderamente multicultural y pluralista donde toda la sabiduría de los pueblos pueda contribuir al bienestar de toda la humanidad.
Và chúng tôi đang thực hiện một loạt chuyến đi tới sinh quyển dân tộc nơi chúng tôi mang các khán giả đến với những điều kỳ diệu của văn hóa mà họ không thể không ngạc nhiên bởi những gì họ thấy, và hy vọng rằng, do đó, dần dần hiểu rõ, từng bước, bản chất của nhân chủng học: rằng thế giới này xứng đáng tồn tại một cách đa dạng, rằng chúng ta cần tìm cách để sống trong một thế giới đa dạng đa văn hóa nơi trí tuệ của tất cả mọi người có thể cống hiến cho tập thể nhân loại chúng ta.
¿Por qué no nos habías deslumbrado con tus especulaciones filosóficas?
Sao anh không làm cho chúng tôi lóa mắt với những nghiên cứu triết lý của anh đi?
Papá había admitido que, después de todo, cabía la posibilidad de que el sol lo hubiera deslumbrado.
Nói cho cùng, bố đã thừa nhận rằng mặt trời có thể làm bố lóa mắt.
Están tan deslumbradas por el ingenio del hombre que no les parece que dicha revelación sea necesaria.
Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.