desnivel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desnivel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desnivel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desnivel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dốc, độ dốc, Độ dốc, Gradien, độ nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desnivel

dốc

(incline)

độ dốc

(gradient)

Độ dốc

(slope)

Gradien

(gradient)

độ nghiêng

(gradient)

Xem thêm ví dụ

Era un trayecto sinuoso de más de 20 kilómetros (12 millas) y con 1.000 metros (0,6 millas) de desnivel.
Con đường ngoằn ngoèo từ Giê-ru-sa-lem đến Giê-ri-cô dài hơn 20km, và có độ dốc 1.000m.
En ese momento cristalino, de la primera luz, mientras el sol comienza a bañar los desniveles del bellísimo paisaje, de repente, todo lo que habían aprendido de forma abstracta se les aparece con todo su esplendor.
Và trong giây phút huy hoàng đó nhận thấy những ánh sáng đầu tiên ngập tràn khung cảnh đẹp tuyệt vời, đột nhiên mọi thứ họ học trong bóng tối được khẳng định trong huy hoàng.
declaración de mapa de desnivel
khai báo sơ đồ dốc
Para cuando sale de China, donde lo llaman Lancang, ya ha recorrido casi la mitad de su trayecto y ha salvado un impresionante desnivel de 4.500 metros [15.000 pies].
Ở Trung Quốc, sông này được gọi là Lancang (Lạn Thương Giang). Đến khi rời đất nước này thì dòng sông đã chảy được gần nửa chiều dài và đổ xuống từ độ cao khoảng 4.500 mét.
Cuando empujó la puerta del dormitorio, no pudo impedir que raspara el desnivel del piso.
Khi đẩy cánh cửa buồng ngủ anh đã không thể tránh được cú vấp phải mép sàn nhà nhô cao.
Pero a menudo las calzadas debían adaptarse a los desniveles del terreno.
Đó là lý do tại sao các con đường họ làm có nhiều đoạn thẳng dài, nhưng thường vẫn phải theo đường cong tự nhiên của địa hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desnivel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.