desobediencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desobediencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desobediencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desobediencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không tuân lệnh, sự không vâng lời, không vâng lời, không phục tùng, hạnh kiểm xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desobediencia

không tuân lệnh

sự không vâng lời

(disobedience)

không vâng lời

(disobedience)

không phục tùng

hạnh kiểm xấu

(misconduct)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, algunos misioneros jóvenes llevan ese miedo al hombre al campo misional y no informan a un presidente de misión la desobediencia flagrante de un compañero, debido a que no quieren ofender a su compañero desobediente.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Tal vez visualicemos a un hombre ya de edad, más sabio y humilde que antes, suspirando arrepentido mientras deja constancia escrita de sus errores, su desobediencia, su terquedad y su falta de compasión.
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
Cuando nos arrepentimos, apartándonos de la desobediencia y comenzando a obedecer otra vez, mostramos nuestro amor por Él.
Khi hối cải bằng cách từ bỏ hành động bất tuân của mình và bắt đầu vâng lời lại, chúng ta cho thấy tình yêu mến của chúng ta đối với Ngài.
Su desobediencia le costó la vida.
Bởi không vâng lời nên bà đã đánh mất sự sống.
14 Durante el siglo VII a.E.C., los profetas Jeremías y Ezequiel comunicaron mensajes divinos de juicio contra Jerusalén por su ingobernable proceder de desobediencia a Dios.
14 Vào thế kỷ thứ bảy TCN, tiên tri của Đức Chúa Trời là Giê-rê-mi và Ê-xê-chi-ên đã tuyên bố thông điệp phán xét Giê-ru-sa-lem vì đường lối ương ngạnh bất tuân của thành ấy đối với Đức Chúa Trời.
En Doctrina y Convenios 93:39–40 se nos enseña: “Y aquel inicuo viene y despoja a los hijos de los hombres de la luz y la verdad, por medio de la desobediencia, y a causa de las tradiciones de sus padres.
Giáo Lý và Giao Ước 93:39–40 dạy rằng: “Và kẻ tà ác đó đến và lấy đi sự sáng cùng lẽ thật khỏi con cái loài người, qua sự bất tuân, và vì truyền thống của tổ phụ họ.
Monson habló sobre la importancia de la obediencia y de la forma en que la desobediencia siempre tiene consecuencias (página 89).
Monson đã nói về tầm quan trọng của sự vâng lời và làm thế nào việc không vâng lời luôn luôn mang đến những hậu quả (trang 89).
La amonestación puede llegar a medida que estudiemos las Escrituras y se nos recuerden las deficiencias, la desobediencia o la negligencia en pequeños asuntos.
Sự sửa phạt có thể đến khi chúng ta học thánh thư và được nhắc nhở về những điều thiếu sót, bất tuân hoặc chỉ là sự xao lãng.
El apóstol Pablo llamó a Satanás el “gobernante de la autoridad del aire, el espíritu que ahora opera en los hijos de la desobediencia” y “el dios de este sistema de cosas”.
Sứ đồ Phao-lô gọi Sa-tan là “vua cầm quyền chốn không-trung, tức là thần hiện đương hành-động trong các con bạn-nghịch”, và “chúa đời nầy” (Ê-phê-sô 2:2; II Cô-rinh-tô 4:4).
El fruto de la desobediencia es algo muy distinto.
Sự bất tuân sẽ đem đến một điều hoàn toàn khác biệt.
Las consecuencias de la obediencia y la desobediencia
Các Kết Quả của Sự Vâng Lời và Sự Bất Tuân
La tendencia mundial hacia la desobediencia, junto con otras pruebas, nos llevan a la conclusión ineludible de que estamos viviendo en los últimos días.
Khuynh-hướng không vâng lời cha mẹ hiện có trên khắp thế-giới, liên kết với nhiều dấu hiệu khác, buộc chúng ta phải kết luận rằng quả thật chúng ta sống trong những ngày sau-rốt.
Él es un Dios que no deja pasar por debilidad la desobediencia flagrante.
Ngài là Đức Chúa Trời chính trực, không nhu nhược bỏ qua sự bất tuân cố ý.
La delegación regresó con el siguiente mensaje: ‘Vendrá calamidad a causa de la desobediencia a la ley de Jehová.
Phái đoàn về báo cáo lại: ‘Tai vạ sẽ đến vì sự bất tuân Luật Pháp Đức Giê-hô-va.
De hecho, ¿no estaba “el árbol de la vida” aquí en la Tierra, en el Paraíso de que disfrutó la primera pareja humana antes de su desobediencia a Dios?
Thật vậy, “cây sự sống” là ở trên đất nầy mà, trong vườn địa-đàng nơi mà cặp vợ chồng đầu tiên đã vui sống trước khi dấn mình vào con đường bất phục tùng đối với Đức Chúa Trời, phải thế không?
13 Afortunadamente, los cristianos efesios no siguieron siendo esclavos de ese espíritu de desobediencia.
13 Hạnh phúc thay, tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô không còn làm nô lệ cho tinh thần bất tuân đó nữa.
El apóstol Pablo enlazó lo ocurrido a los israelitas con este consejo: “Hagamos, por lo tanto, lo sumo posible para entrar en ese descanso, por temor de que alguien caiga en el mismo modelo de desobediencia” (Hebreos 3:16–4:11).
Sứ đồ Phao-lô kết nối trường hợp của dân Y-sơ-ra-ên với lời khuyên: “Chúng ta phải gắng sức vào sự yên-nghỉ đó, hầu cho không có một người nào trong chúng ta theo gương kẻ chẳng tin kia mà vấp-ngã”.—Hê-bơ-rơ 3:16–4:11.
Su desobediencia intencionada les acarreó el pecado, la muerte y el alejamiento de Dios, pero no solo a ellos, sino también a sus futuros descendientes (Romanos 5:12).
(Sáng-thế Ký 2:16, 17) Hành động bất tuân cố ý đó khiến họ cùng con cháu họ trở thành những người có tội, mang án chết, và xa cách Đức Chúa Trời.
Pero pagó un alto precio por su desobediencia a los mandamientos de Dios (DyC 132:39).
Nhưng ông đã trả một giá đắt vì sự bất tuân của ông đối với các lệnh truyền của Thượng Đế (GLGƯ 132:39).
¿Quién, o qué, está detrás de este espíritu de desobediencia?
Cái gì hay ai xúi giục tinh-thần bất vâng lời như thế?
El apóstol Pablo dijo que el Diablo era ‘el gobernante de la autoridad del aire, el espíritu que ahora opera en los hijos de la desobediencia’ (Efesios 2:2).
Sứ-đồ Phao-lô gọi Sa-tan là “vua cầm quyền chốn không-trung, tức là thần hiện đương hành-động trong các con bạn-nghịch” (Ê-phê-sô 2:2).
La primera pareja escogió la independencia de la gobernación divina mediante un acto desafiante de desobediencia directa: comer del “árbol del conocimiento de lo bueno y lo malo”.
Do một hành vi ngang ngược, công khai bất tuân—ăn trái “cây biết điều thiện và điều ác”—cặp loài người đầu tiên đã khẳng định độc lập đối với sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Porque así como mediante la desobediencia del solo hombre [Adán] muchos fueron constituidos pecadores, así mismo, también, mediante la obediencia de la sola persona [Jesús] muchos serán constituidos justos” (Romanos 5:18, 19).
Vì, như bởi sự không vâng-phục của một người [A-đam] mà mọi người khác đều thành ra kẻ có tội, thì cũng một lẽ ấy, bởi sự vâng-phục của một người [Chúa Giê-su] mà mọi người khác sẽ đều thành ra công-bình”.—Rô-ma 5:18, 19.
De este modo, echa por tierra la acusación sobre la supuesta desobediencia de los apóstoles.
Như vậy, ông vô hiệu hóa lời buộc tội cho rằng các sứ đồ bất tuân luật pháp.
Oré en silencio por inspiración y traté de responder de la manera más simple que pude: “El pecado es la desobediencia intencional de los mandamientos de Dios; eso pone triste al Padre Celestial y trae como resultado sufrimiento y tristeza”.
Tôi cầu nguyện thầm để được soi dẫn và cố gắng trả lời một cách càng giản dị càng tốt: “Tội lỗi là sự cố ý không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế, điều đó làm cho Cha Thiên Thượng buồn và do đó đưa đến nỗi khổ sở và buồn phiền.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desobediencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.