despojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mảnh, chiến lợi phẩm, số dư, mảnh vụn, cái còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despojo

mảnh

(rag)

chiến lợi phẩm

(spoils)

số dư

mảnh vụn

(patch)

cái còn lại

(remains)

Xem thêm ví dụ

En una batalla contra los amalequitas, “David estuvo derribándolos desde la oscuridad matutina hasta el atardecer” y tomó mucho despojo.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
" Me despojo de todo lo que disminuya el valor de mi ofrenda.
" Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con.
El que se quede sentado en esta ciudad morirá a espada y del hambre y de la peste; pero el que esté saliendo y realmente se pase a los caldeos que los tienen sitiados seguirá viviendo, y su alma ciertamente llegará a ser suya como despojo” (Jeremías 21:8, 9).
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
Jehová solo le garantizó la salvación de su “alma como despojo”. (Jeremías 45:4, 5.)
Đức Giê-hô-va chỉ bảo đảm cho ông “mạng-sống làm của-cướp” (Giê-rê-mi 45:4, 5).
Aureliano fue magnánimo con la población, se apoderó de una inmensa cantidad de despojos, incluido el ídolo del Templo del Sol, y partió para Roma.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
(Mateo 13:19.) Ciertamente sería muy bueno que cada uno de nosotros tuviera el mismo aprecio por la Palabra de Dios que el salmista, cuando escribió: “Ando alborozado a causa de tu dicho, tal como uno hace al hallar mucho despojo”. (Salmo 119:162.)
Thật tốt đẹp làm sao khi chính chúng ta cũng có cùng một tâm tình như người viết Thi-thiên đối với Lời của Đức Chúa Trời khi ông viết: “Tôi vui-vẻ về lời Chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn” (Thi-thiên 119:162).
Me despojo de la vanidad, mismo amor, respeto humano.
Con từ bỏ mọi kiêu căng tự trọng, và tôn trọng con người.
“...se despoje del hombre natural, y se haga santo por la expiación de Cristo el Señor, y se vuelva como un niño: sumiso, manso, humilde, paciente, lleno de amor y dispuesto a someterse a cuanto el Señor juzgue conveniente imponer sobre él, tal como un niño se somete a su padre” (Mosíah 3:19; cursiva agregada).
“Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Además, Jehová les pone en el corazón el “despojo violento” (Isaías 13:6).
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va để “cuộc tàn phá” vào lòng họ.
En Doctrina y Convenios 93:39–40 se nos enseña: “Y aquel inicuo viene y despoja a los hijos de los hombres de la luz y la verdad, por medio de la desobediencia, y a causa de las tradiciones de sus padres.
Giáo Lý và Giao Ước 93:39–40 dạy rằng: “Và kẻ tà ác đó đến và lấy đi sự sáng cùng lẽ thật khỏi con cái loài người, qua sự bất tuân, và vì truyền thống của tổ phụ họ.
Los otros no son buenos, artículos para bazares o para los despojos.
Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác.
Porque sin falta te suministraré un escape [...]; y ciertamente llegarás a tener tu alma como despojo, porque has confiado en mí” (Jeremías 39:16-18).
Vì ta sẽ cứu ngươi chắc thật. . . ngươi sẽ lấy được sự sống mình như của-cướp, vì đã để lòng trông-cậy trong ta”.
Como leemos en Isaías 60:18, Dios garantizó: “Ya no se oirá la violencia en tu tierra, despojo violento ni quebranto dentro de tus límites”.
Như chúng ta đọc nơi Ê-sai 60:18, Đức Chúa Trời bảo đảm: “Trong xứ ngươi sẽ chẳng nghe nói về sự hung-dữ nữa, trong bờ-cõi ngươi cũng không có sự hoang-vu và phá-hủy nữa”.
Joel se lamenta: “¡Ay del día; porque el día de Jehová está cerca, y como despojo violento del Todopoderoso vendrá!”
(Giô-ên 1:4; 2:2-7) Ông than thở: “Ôi ngày ấy! Vì ngày Đức Giê-hô-va đã gần! Nó đến như một tai-vạ thả ra bởi Đấng Toàn-năng”.
Como los habitantes de Tiro escaparon con muchas de sus riquezas a una parte de la ciudad situada en una isla cercana, quedó muy poco despojo para el rey Nabucodonosor.
Vì dân thành Ty-rơ trốn ra thành ở đảo và mang theo nhiều của cải, nên Vua Nê-bu-cát-nết-sa chỉ thu được rất ít chiến lợi phẩm.
Como consecuencia, recibiría ‘su alma como despojo’ (Jeremías 45:1-5).
Nhờ thế ông sẽ được ‘ban mạng-sống’.
Est 8:1, 2. ¿Cómo se cumplió lo que Jacob profetizó en su lecho de muerte acerca de que Benjamín dividiría el despojo al atardecer?
Êxt 8:1, 2—Lời tiên tri của Gia-cốp lúc sắp qua đời liên quan đến việc Bên-gia-min ‘phân chia mồi cướp được vào buổi tối’ đã ứng nghiệm ra sao?
Jehová pronto revelará a su profeta que los babilonios no quedarán impunes por su codicioso despojo y su culpa por derramamiento desenfrenado de sangre (Habacuc 2:8).
Chẳng bao lâu Đức Giê-hô-va cho nhà tiên tri Ngài biết rằng quân Ba-by-lôn sẽ bị phạt vì tội cướp bóc tham lam và làm đổ máu bừa bãi.—Ha-ba-cúc 2:8.
También enseñó que a través de la expiación de Jesucristo, la persona que se somete al influjo del Espíritu Santo “se [despoja] del hombre natural, y se [hace] santo” (Mosíah 3:19).
Ông cũng dạy rằng qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, một cá nhân chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh đều “cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu” (Mô Si A 3:19).
Despojas tu vida de todo hasta quedar con lo mínimo esencial.
Sống ở một nới với những thứ cần thiết.
Sin embargo, en parte para enseñarles más directamente, “se despojó a sí mismo y tomó la forma de un esclavo”, abandonando su encumbrada posición en los cielos (Filipenses 2:7; 2 Corintios 8:9).
(Phi-líp 2:7; 2 Cô-rinh-tô 8:9) Khi ở trên đất, Chúa Giê-su đã không muốn được người ta hầu hạ phục vụ mình.
Mientras ellos pelean por los despojos de los mercantes nosotros reclutaremos hombres y restauraremos el orden.
Trong lúc chúng tranh giành quyền lợi ở khu Argosy, ta sẽ tuyển thêm người và lặp lại trật tự.
El rey Benjamín enseñó que “el hombre natural es enemigo de Dios... y lo será para siempre jamás, a menos que se someta al influjo del Santo Espíritu, y se despoje del hombre natural, y se haga santo por la expiación de Cristo el Señor” (Mosíah 3:19).
Vua Bên Gia Min dạy rằng “Vì con người thiên nhiên là một kẻ thù của Thượng Đế, ... và sẽ mãi mãi là kẻ thù của Ngài, trừ phi người ấy chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh, cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa” (Mô Si A 3:19).
Cuando a Baruc se le recordó que en los últimos días de Judá no había tiempo para buscar “cosas grandes” para sí mismo, es obvio que respondió bien, pues efectivamente recibió “[su] alma como despojo”.
Khi Ba-rúc được nhắc nhở rằng trong thời kỳ cuối cùng của xứ Giu-đa, không còn thời gian để ông tìm kiếm những “việc lớn”, dường như ông phản ứng tích cực trước lời khuyên này vì mạng sống ông đã được bảo toàn.
Será para conseguir gran despojo y para hacer mucho saqueo [...] [de] un pueblo [...] que está acumulando riquezas y propiedad”. (Ezequiel 38:10-12.)
Ta sẽ ra trận đặng cướp và lấy của, đặng giang tay trên...một dân...có những súc-vật và của-cải” (Ê-xê-chi-ên 38:10-12).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.