despliegue trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despliegue trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despliegue trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despliegue trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là triển khai, phần mở rộng, sự mở rộng, trải, hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despliegue

triển khai

(deployment)

phần mở rộng

(extension)

sự mở rộng

(extension)

trải

(spread)

hiển thị

(display)

Xem thêm ví dụ

Mediante tal despliegue de fuerza establecerá en el mundo el ambiente ideal para quienes aman la paz y están dispuestos a aceptarla (Salmo 37:10, 11; Nahúm 1:9).
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
En despliegue de lealtad, da adelanto a los intereses de la adoración pura bajo la jefatura de Jesucristo.
Hội đồng này trung thành phục vụ quyền lợi của sự thờ phượng trong sạch dưới quyền lãnh đạo của Giê-su Christ.
En despliegue de fe confió en Jehová y le pidió en oración que le proveyera la fuerza necesaria para vengarse en los enemigos de Dios y de Su pueblo.
Bởi đức tin, ông tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và cầu nguyện xin Ngài cho ông đủ sức mạnh cần thiết để trả thù trên những kẻ địch lại Đức Chúa Trời và dân sự Ngài (Các Quan Xét 16:18-30).
Ahora la cristiandad desempeña un papel bastante importante en la contienda entre las dos superpotencias, “el rey del sur” y “el rey del norte”, lo cual ha resultado en que las naciones del dominio de ella estén de acuerdo con el despliegue de armamentos nucleares asesinos por todos sus territorios.
Thế mà còn chưa đủ, giờ đây họ cũng dự một phần lớn trong việc tranh-chấp giữa hai khối siêu-cường, “vua phương nam” và “vua phương bắc”, với hậu-quả là các nước đó đồng-ý với việc trang-bị vũ-khí hạch-tâm tàn-khốc trên khắp lãnh-thổ họ.
Francia ha emprendido una reestructuración importante para desarrollar un ejército profesional que será más pequeño, de más rápido despliegue, y mejor adaptado para las operaciones fuera de la Francia continental.
Pháp cũng thực hiện việc tổ chức lại quân đội để phát triển thành đội quân nhà nghề, có số lượng quân ít hơn, khả năng triển khai quân nhanh hơn, thích nghi hơn cho các hoạt động ở ngoài vùng lãnh thổ đất liền của Pháp.
Dos ejemplos de esto son los Estados Unidos del siglo XIX, cuando el despliegue de infraestructura se basó en asociaciones públicas y privadas.
Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân.
¡ Listos para despliegue!
Chuẩn bị triển khai!
Con un centenar de tipos diferentes de jeasn en despliegue, no hay excusa al fracaso.
Với một trăm loại khác nhau được trưng bày, không có lý do nào cho sai lầm.
Y podríamos hacerlo a través de acciones tan sensatas como la protección del medio ambiente, optar por la energía eólica, la nuclear, la captura de CO2, que son conceptos listos para su despliegue e implementación a gran escala.
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận, và năng lượng gió, năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2, đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn.
Pero no sólo lo vi con mis propios ojos durante mi despliegue en el Líbano, en Sarajevo y, a nivel nacional, como jefe del ejército holandés sino que está sustentado por fríos datos estadísticos.
Nhưng tôi không chỉ tận mắt chứng kiến trong giai đoạn nhận lệnh trực chiến tại Lebanon, Sarajevo và với tư cách là Tổng tư lệnh của Hà Lan, mà thực tế này phù hợp với những số liệu nghiên cứu khách quan.
Después del entrenamiento en la costa de California, partió el 21 de abril, en el primero de los cinco despliegues en Extremo Oriente tras la guerra de Corea.
Sau khi huấn luyện ngoài khơi bờ biển California, nó lên đường vào ngày 21 tháng 4 cho lượt bố trí sang Viễn Đông đầu tiên trong tổng số năm lượt sau khi Chiến tranh Triều Tiên kết thúc.
Por eso actualmente estoy trabajando en un libro que juega con ambas palabras ( pregunta, asombro ) mientras exploro algunas de mis propias ideas y preguntas en un despliegue visual más bien del tipo pavo real.
Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công
Actualmente, el helicóptero de ataque ha sido refinado aún más, y el AH-64D Apache Longbow muestra muchas de las tecnologías avanzadas que están siendo consideradas para el despliegue de futuros helicópteros.
Ngày nay, máy bay trực thăng chiến đấu còn được cải thiện tinh vi hơn nữa, và chiếc AH-64D Apache Longbow đã chứng minh khả năng với nhiều công nghệ tiên tiến sẽ được áp dụng trên những chiếc trực thăng chiến đấu tương lai.
3. a) Con el tiempo, ¿qué debe evidenciarse en cuanto a nuestro despliegue de amor?
3. a) Dần dần điều gì nên biểu lộ cho thấy rõ sự bày tỏ yêu thương của chúng ta?
Además de todo eso, queremos aportar algo a la comunidad y venimos con todas esas estrategias y despliegues, pero nunca hablamos de la comunidad.
Đơn giản là, chúng tôi muốn mang nhiều điều đến với dân chúng và nảy ra những chiến lược, sách lược táo bạo nhưng chúng tôi chưa bao giờ nói với dân chúng về nó.
Puesto que tenemos la clara perspectiva de alcanzar la vida eterna, en despliegue de lealtad sigamos ‘rindiendo a Dios servicio sagrado con temor piadoso y reverencia’, para la alabanza de él y para nuestra propia salvación. (Hebreos 12:28.)
Với triển vọng sống đời đời rõ ràng trước mắt, mong sao chúng ta có thể trung thành tiếp tục “lấy lòng kính-sợ hầu việc Đức Chúa Trời” để ngợi khen Ngài và vì sự cứu rỗi của chính chúng ta (Hê-bơ-rơ 12:28).
Por eso, despliegue sabiduría y pregúntese: ¿Estoy simplificándome la vida, o complicándomela?
Vậy hãy khôn ngoan tự hỏi: Tôi đang làm cho đời sống tôi trở nên giản dị hơn hay phức tạp hơn?
Y por esta razón necesitamos un tratado internacional sobre las armas robóticas y en particular una prohibición mundial sobre el desarrollo y el despliegue de robots asesinos.
Chính vì thế, ta cần một hiệp ước quốc tế về vũ khí rô-bốt, đặc biệt là lệnh cấm toàn cầu triển khai và phát triển loại vũ khí sát thủ này.
Hoy quiero hablarles de algunos problemas que afrontan los ejércitos occidentales de Australia, EEUU, RU, etc., en algunos despliegues de tropas que ocurren hoy en el mundo moderno.
Điều tôi muốn nói với các bạn hôm nay là vài vấn đề mà quân đội thế giới phương Tây -- Úc, Mỹ, Anh, vân vân -- đang đối mặt khi họ triển khai tác chiến trên mặt trận trong thế giới hiện đại ngày nay.
Fue reasignado el 15 de enero de 1951 y desplegado al Pacífico occidental en mayo, enviando sus aviones contra objetivos enemigos en Corea hasta el término del despliegue a finales del año.
Nó được cho tái hoạt động vào tháng 1 năm 1951 và được bố trí đến khu vực Tây Thái Bình Dương vào tháng 5 năm đó, tung các máy bay của nó ra tấn công các mục tiêu đối phương tại Triều Tiên cho đến khi đợt bố trí kết thúc vào cuối năm.
El USS Jarvis regresó a Long Beach después de su quinto despliegue el 4 de marzo de 1960, y reanudo sus operaciones costeras hasta el 24 de septiembre, cuando zarpó rumbo a la costa este.
Jarvis quay trở về Long Beach sau lượt bố trí thứ năm vào ngày 4 tháng 3, 1960, hoạt động dọc theo vùng bờ Tây cho đến ngày 24 tháng 9, khi nó được điều sang vùng nbờ Đông.
Vietnam y Egipto están igualados como los más grandes operadores con un despliegue de 280 misiles cada uno, mientras que Corea del Norte tiene 270 y Polonia tiene 240.
Ở thời điểm năm 2010, Việt Nam và Ai Cập là những nước triển khai nhiều nhất với 280 tên lửa mỗi nước, Bắc Triều Tiên có 270 tên lửa, và Ba Lan có 240.
Las tropas primero ocuparon el Aeropuerto Internacional de Ruzyně, en Praga donde se arregló el despliegue aéreo de más tropas.
Đầu tiên họ chiếm Sân bay quốc tế Ruzyně, nơi quân lính tiếp tục được không vận tới.
Es necesario que despliegues tu misil justo antes de eso, ¿de acuerdo?
Cô phải phóng tên lửa ngay trước lúc đó.
b) ¿Por qué ha habido extenso despliegue de gran paciencia por parte de Jehová frente a la hostilidad de los “vasos de ira”, y cómo beneficiará a los que lo aman el resultado final?
b) Tại sao Đức Giê-hô-va đã tỏ ra rất kiên nhẫn trước sự hiềm khích của chúng, và kết quả sau cùng đem lại lợi ích cho những ai yêu mến Ngài sẽ như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despliegue trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.