Dessous trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dessous trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dessous trong Tiếng Đức.
Từ Dessous trong Tiếng Đức có nghĩa là đồ lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dessous
đồ lótnoun |
Xem thêm ví dụ
Beispiele: Werbung für erotische Dessous oder Sexspielzeug, erotische Inhalte und andere Produkte für Erwachsene Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác |
Hierher, wo mich eine fiese alte Schlampe anschnauzt, die trinkt... und unter ihrem Habit nuttige rote Dessous trägt. Ở đây, nghe thứ nhảm nhí từ một con đĩ già xấu tính mê rượu và mặc đồ lót đỏ rẻ tiền, bên dưới lớp áo. |
Anzeigenbilder, auf denen ein menschlicher Körper zu sehen ist, der zwischen Brustbein und Oberschenkel nicht oder nur mit Unterwäsche, Badebekleidung, Dessous, durchsichtiger Kleidung oder Stoff wie einem Handtuch oder Bettlaken bekleidet ist Hình ảnh quảng cáo trong đó bất kỳ bộ phận nào của cơ thể người từ xương ức đến giữa đùi không được mặc quần áo; hoặc cơ thể mặc đồ lót, đồ bơi, nội y hoặc các trang phục xuyên thấu hay đồ không phải quần áo như khăn hoặc ga trải giường. |
Tragen Sie im Bett nicht jede Nacht ein T-Shirt – ein paar hübsche Dessous haben noch keiner Frau geschadet. Đừng mặc áo phông vào giường hàng đêm – một chút đồ ren của nữ chẳng làm hại ai. 14. |
In seinem Streifenwagen war eine Tüte von Victoria’s Secret voller Dessous gefunden worden – alles in meiner Größe. Họ tìm thấy trong ô tô của anh ấy một chiếc túi của hãng Victoria’s Secret đầy những đồ lót - tất cả đều cỡ của em. |
Ich verbrachte ein Jahr damit, diese neue Generation von Mädchen zu fotografieren, die mir so ähnlich waren, und die irgendwie durchs Raster fallen – Mädchen, die in Dessous Skateboard fuhren, Mädchen mit Jungenhaarschnitten und Nagellack, Mädchen mit Lidschatten in der Farbe ihrer aufgeschürften Knie, Mädchen, die Mädchen lieben, und Jungs, die Jungs und Mädchen lieben, und alle hassten es, in Schubladen gesteckt zu werden. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Beispiele für eingeschränkte Inhalte für Erwachsene: Werbung für Sexspielzeuge, Erotikmagazine, sexuelle Hilfsmittel oder erotische Dessous Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, quảng cáo đồ lót khêu gợi. |
Courmayeur besteht aus den Ortsteilen (auf französisch und patois): Dolonne (Dolénna), Entrèves (Éntréve), La Palud (La Palù), Villair Dessous (Lo Velé-Dézó), Villair Dessus (Lo Velé-Damón), Larzey (Lo Lazèi), Entrelevie (Éntrelvie), La Villette (La Veletta) und La Saxe (La Saha). Đô thị này có làng trực thuộc: Dolonne (Dolénna), Entrèves (Éntréve), La Palud (La Palù), Villair Dessous (Lo Velé-Dézó), Villair Dessus (Lo Velé-Damón), Larzey (Lo Lazèi), Entrelevie (Éntrelvie), La Villette (La Veletta), La Saxe (La Saha). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dessous trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.