detrimento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detrimento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detrimento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detrimento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hại, tai hại, thiệt hại, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detrimento
hạinoun Protegerle de una posible debacle que podría ir en detrimento de su salud Bảo vệ anh ta khỏi một thất bại trước mắt có thể làm tổn hại sức khỏe của anh ấy. |
tai hạinoun |
thiệt hạinoun |
tổn hạiverb Protegerle de una posible debacle que podría ir en detrimento de su salud Bảo vệ anh ta khỏi một thất bại trước mắt có thể làm tổn hại sức khỏe của anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
Sin lugar a dudas hay tendencias y fuerzas que están tratando de debilitar, e incluso eliminar, la influencia que ustedes ejercen, para gran detrimento de las personas, las familias y la sociedad en general. Chắc chắn là có những khuynh hướng và sức mạnh ở nơi làm việc đang cố gắng để làm yếu đi và thậm chí còn loại bỏ ảnh hưởng của các chị em, gây thiệt hại rất lớn cho cá nhân, gia đình và xã hội nói chung. |
El hecho de que puedan existir sin ningún detrimento real de la vista da fe de la elasticidad del ojo y de la adaptabilidad del cerebro. Vì lẽ sự hiện diện của nó không gây hại chi cho thị lực, đó là bằng chứng chỉ về tính đàn hồi trong thiết kế của mắt và tính thích nghi của não. |
La contaminación va claramente en detrimento de la salud y seguridad públicas. Sự ô nhiễm rõ ràng là nguy hại cho sức khỏe và sự an toàn của công chúng. |
Hay una inferencia que supone que los gráficos ornamentales van en detrimento de la seriedad del contenido. Có hàm ý rằng đồ họa trang trí làm giảm tính nghiêm túc của nội dung. |
Lo que estamos encontrando es que, cuanto más rico eres, más probable es que persigas una situación de éxito personal, de logro y realización, en detrimento de los demás a tu alrededor. Nhưng chúng tôi phát hiện ra rằng càng giàu, thì bạn càng có xu hướng theo đuổi ảo tưởng về thành công cá nhân của thành tích, thành tựu mà gây tổn hại đến những người xung quanh. |
Más tarde dijo de ellos: “Abiertamente muestran sus meretrices, su mala fama va en detrimento de la Iglesia. Về sau ông nói: “[Các nhà lãnh đạo ấy] mang bộ mặt dâm phụ, tiếng tăm của họ làm hại Giáo Hội. |
La autopista Sheridan es una reliquia de la era de Robert Moses construida de detrimento de los barrios que quedaron divididos. Đường cao tốc Sheridan là tàn dư chưa được khai thác đúng mức từ thời Robert Moses, được xây lên không kể đến các khu vực quanh đó bị chia rẽ bởi nó. |
Cierto diccionario define el materialismo como “la preocupación por los intereses materiales o la importancia que se les atribuye en detrimento de los intereses intelectuales o espirituales”. Một tự điển định nghĩa chủ nghĩa vật chất là “sự chú tâm về của cải vật chất hoặc đặt nặng về vấn đề này hơn những gì thuộc về tinh thần hoặc thiêng liêng”. |
Por lo tanto te preguntamos, si encuentras algún detrimento en esto, que la lengua de la Delegación lleve el nombre de Esperanto simplificado. Mãi về sau người ta mới biết tên dự định của cuốn tiểu thuyết bằng tiếng esperanto này là Voyage d'étude. |
Sea un partido político insistiendo para su detrimento en una noción muy rígida de quién pertenece y quién no; sea el gobierno protegiendo instituciones sociales como el matrimonio y restringiendo el acceso a esas instituciones a unos pocos; sea el adolescente en su cuarto que trata de alejar a sus padres, la extrañeza es una manera de pensar sobre cómo allanarnos el camino a nuevos tipos de relaciones. Cho dù đó là một đảng phái chính trị đang khăng khăng bảo vệ quyền lợi của mình về một khái niệm cực kỳ khắt khe về ai phù hợp và ai không, Cho dù đó là một chính quyền đang bảo vệ cho những lễ nghi xã hội như cưới xin và bó hẹp những lễ nghi này cho một số ít người Cho dù đó là một thiếu niên trong phòng ngủ của mình đang cố gắng đẩy mình ra khỏi mối quan hệ với cha mẹ, Cái lạ là một cách để suy nghĩ về cách chúng ta tìm con đường đến với những mối quan hệ mới. |
Protegerle de una posible debacle que podría ir en detrimento de su salud Bảo vệ anh ta khỏi một thất bại trước mắt có thể làm tổn hại sức khỏe của anh ấy. |
Se considera un sitio web interceptado aquel cuyo código se ha manipulado para que su funcionamiento beneficie a un tercero, a menudo en detrimento de usted y los usuarios de su sitio web. Trang web bị xâm phạm là trang web có mã đã bị sửa đổi để hoạt động theo cách có lợi cho một bên thứ 3, thường gây tổn hại cho bạn và người dùng của bạn. |
En las sociedades actuales, con cada vez mayor diversidad racial y religiosa, la huida de los hugonotes en busca de libertad supone un doloroso recordatorio de lo que ocurre cuando se favorece la política auspiciada por la Iglesia en detrimento de los intereses del pueblo. Ngày nay, trong xã hội càng ngày càng có nhiều chủng tộc và tôn giáo, việc người Huguenot đi tìm tự do là một sự nhắc nhở đau lòng về những gì xảy ra khi chính trị do giáo hội chủ trương được đặt trước quyền lợi tốt nhất của dân chúng. |
Muchas veces, ambos cónyuges trabajan para proveer el sustento básico a la familia, a menudo en detrimento de las necesidades espirituales. Trong nhiều trường hợp, cả vợ lẫn chồng phải đi làm việc để lo những thứ cần thiết căn bản cho gia đình, nên thường sao lãng nhu cầu thiêng liêng. |
Unas pérdidas de 100 mil millones de dólares en el sector financiero llevó a detrimentos en cascada de 5 billones de dólares en el PIB mundial y casi 30 billones de pérdidas en los mercados de valores mundiales. Từ vài trăm tỷ đô thua lỗ trong lĩnh vực tài chính vụt thành cơn thác cuốn đi 5.000 tỷ đô trong GDP thế giới và gần 30.000 tỷ đô thất thoát trên thị trường chứng khoán toàn cầu. |
Lamentablemente, optó por lo primero en detrimento de lo segundo. Đáng tiếc thay, giáo hội giữ lại giáo lý mà bỏ đi văn cảnh. |
Nunca ha sido posible que algo evolucionara si iba en detrimento del bien a corto plazo del individuo. Chưa hề có thể có một cái gì vẫn tiến hóa, dù hại cho lợi ích tức thời của cá nhân. |
A algunos les cuesta trabajo rechazar un privilegio en la congregación, aun si ello va en claro detrimento de la espiritualidad de sus esposas. Một số cảm thấy khó từ chối đặc ân trong hội thánh, dù biết rằng nếu nhận sẽ có hại cho vợ về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detrimento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detrimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.