deuda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deuda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deuda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deuda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deuda

Nợ

noun (compromiso de pago obligado entre dos entidades)

Es cierto que las deudas generan mucha preocupación y requieren hacer sacrificios, pero el esfuerzo vale la pena.
Nợ nần gây căng thẳng, việc đối phó với nó đòi hỏi phải hy sinh, nhưng thật đáng công.

Xem thêm ví dụ

2 para la construcción de mi acasa, para poner el fundamento de Sion, para el sacerdocio y para las deudas de la Presidencia de mi iglesia.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Algunos han quedado atrapados en la red de las deudas excesivas.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Todas estas ideas están implícitas en la oración que Jesús nos enseñó: “Perdónanos nuestras deudas, como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores”.
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
Ahora bien, ¿y si se presenta algún “suceso imprevisto” que nos impide saldar la deuda?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
De igual modo, Jehová y su amado Hijo han comprado a los descendientes de Adán y, tomando como base la sangre derramada de Cristo, han cancelado su deuda de pecado.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
El aumento de los ingresos del petróleo no resolvió el problema financiero asociado a las deudas que Saúd había heredado de su padre, estimadas en 1953 en 200 millones de dólares.
Thu nhập từ dầu mỏ gia tăng không giải quyết được vấn đề tài chính liên quan đến các khoản nợ mà Saud kế thừa từ thời phụ vương, ước tính là 200 triệu USD vào năm 1953.
Ahora centenares de personas quedan desempleadas y no pueden pagar sus deudas.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
17 El hecho de que Jehová perdona en gran manera se mostró en la ilustración de Jesús acerca del rey que perdonó a un esclavo una deuda de 10.000 talentos (unos 33.000.000 de dólares).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
El Reino entero os está en deuda, pero nadie más que yo.
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
La gente paga o se perdonan las deudas, así como hacer frente de nuevo con las personas en sus vidas.
Mọi người trả hoặc xóa những khoản nợ, cũng như một lần nữa thỏa thuận với nhau về mọi thứ trong cuộc sống của họ.
“Me siento mucho más ligero y más libre sin el miedo que acompaña a la deuda y al caos financiero”, dice.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Está en deuda conmigo.
Bà ta nợ tôi.
Tenemos una deuda con el prójimo
Món nợ mắc với người khác
Tú pagaste tu deuda.
Anh trả món nợ của anh.
Recuerden que, por mucho que se esfuercen, no podrán saldar las deudas de la noche a la mañana.
Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
La deuda de sangre acaba con la muerte de Malcolm.
Món nợ máu sẽ kết thúc với cái chết của Malcolm.
Estas son personas incrementando sus deudas, agotando sus ahorros sólo para permanecer en el juego.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
La integridad al pagar nuestras deudas con el Señor nos ayudará a ser honrados con nuestros semejantes.
Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.
Intercedió con el acreedor y le hizo una oferta: “Yo le pagaré la deuda si usted libera al deudor de su compromiso para que pueda mantener sus posesiones y no tenga que ir a la cárcel”.
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
“¿En qué condiciones estamos, como miembros de la Iglesia, en cuanto a recordar a nuestro Señor y Salvador, Su sacrificio y nuestra deuda hacia Él?”
“Với tư cách là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang làm như thế nào trong việc nhớ tới Chúa và Đấng Cứu Rỗi, sự hy sinh của Ngài, và sự mang ơn của chúng ta đối với Ngài?”
Dioses o no, una deuda exige pago.
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
He liquidado mi deuda.
Tôi phải trả lại món nợ của tôi.
¿Qué hay de las deudas de Wickham?
Còn nợ nần của Wickham thì sao?
Parafraseo las palabras de Jesús, en la oración del Señor: “Y perdónanos nuestras deudas, como también nosotros perdonamos a nuestros deudores” (véase Mateo 6:12).
Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13).
Para eliminar la deuda que el hombre tiene con el planeta, Dios restablecerá el equilibrio de la naturaleza.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deuda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới deuda

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.