developing country trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ developing country trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ developing country trong Tiếng Anh.

Từ developing country trong Tiếng Anh có các nghĩa là Các nước đang phát triển, các nước đang phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ developing country

Các nước đang phát triển

noun (nation with a low living standard relative to other countries)

các nước đang phát triển

noun

Xem thêm ví dụ

Researchers estimate that each year about 30 percent of people in developed countries suffer from foodborne illness.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
But this is not just a matter for developing country cities.
Nhưng đây không chỉ là một vấn đề đối với các thành phố ở các nước đang phát triển.
The CIA classifies Turkey as a developed country.
CIA xếp Thổ Nhĩ Kỳ là nước phát triển.
This is 1950 -- those were the industrialized countries, those were developing countries.
Đây là năm 1950 -- kia là những nước công nghiệp hóa, kia là những nước đang phát triển.
Availability has improved in developing countries , but still remains limited compared to industrialized nations .
Sự trang bị máy tính đã được cải thiện ở các nước đang phát triển , nhưng vẫn còn hạn chế so với các quốc gia công nghiệp hoá .
In developing countries, a number of factors need to be considered in addition to the points above.
các nước đang phát triển, một số yếu tố cần được xem xét ngoài các điểm trên.
Again developed countries felt the greatest benefit.
Trong số các ứng cử viên khác, Ý là quốc gia giành nhiều lợi thế nhất.
Open-ended funds are available in most developed countries, but the terminology and operating rules vary.
Quỹ đầu tư mở khá phổ biến ở hầu hết các nước phát triển, tuy nhiên thuật ngữ và quy tắc hoạt động có thể hơi khác nhau.
Then the developing countries applied soap and water, vaccination.
Các quốc gia đang phát triển đã bắt đầu sử dụng xà phòng, nước, vắc- xin.
Emerging market debt (EMD) is a term used to encompass bonds issued by less developed countries.
Nợ thị trường mới nổi (EMD) là một thuật ngữ được sử dụng để bao gồm các trái phiếu được phát hành bởi các nước kém phát triển.
In developed countries, the appalling situation of the child soldier may seem a world away.
Trong những nước phát triển, người ta khó có thể hình dung được hoàn cảnh kinh khủng của người lính trẻ em.
However, as developing countries with high populations become more industrialized, pollution and consumption will invariably increase.
Tuy nhiên, khi các quốc gia phát triển với dân số cao trở nên công nghiệp hoá hơn, ô nhiễm và tiêu thụ sẽ tiếp tục tăng.
In ratifying the Kyoto Protocol, most developed countries accepted legally binding commitments to limit their emissions.
Trong việc phê chuẩn nghị định thư Kyoto, hầu hết các quốc gia đang phát triển chấp nhận các cam kết về mặt pháp lý để hạn chế lượng phát thải của họ.
Singapore has a generally efficient healthcare system, even though health expenditures are relatively low for developed countries.
Singapore có một hệ thống chăm sóc y tế hiệu quả về tổng thể, dù chi phí y tế tại đây tương đối thấp so với các quốc gia phát triển.
And this shows that the concept of developing countries is extremely doubtful.
Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại.
About 1.4m people a year die each year from it , mainly in developing countries .
Mỗi năm có khoảng 1,4 triệu người chết do mắc lao , chủ yếu là tại các nước đang phát triển .
During that same time period, production in developed countries actually decreased.
Cùng thời gian này, sản lượng ở các nước đang phát triển thực sự giảm.
Who would have thought that the ethanol biofuel miracle would come from a developing country in South America?
Ai sẽ nghĩ rằng phép màu năng lượng sinh học ethanol tới từ một nước đang phát triển ở Nam Mỹ?
Developing countries face counterbalancing forces from high-income countries.
Các nước đang phát triển chịu tác động của các lực đối trọng từ các nước thu nhập cao.
It has been estimated that about 80 million travelers go annually from developed to developing countries.
Theo ước tính, có khoảng 80 triệu khách du lịch hàng năm từ các nước phát triển. ^ Supercourse on Travel Medicine.
In recent decades, however, a "brain gain" has brought in educated professionals from Europe and less developed countries.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, "chảy máu chất xám" lại đưa đến New Zealand những người chuyên nghiệp có giáo dục từ châu Âu và các quốc gia kém phát triển hơn.
In developed countries the increase for the same period was from less than 3 to over 3.5.
Cũng trong khoảng thời gian đó, sự cố ý giết người tăng từ dưới 3 tới hơn 3,5 vụ cứ mỗi 100.000 người ở những nước mở mang.
Indeed , the G-20 's response to the crisis in developing countries relied centrally on the IMF.
Quả thực , phản ứng của G-20 đối với khủng hoảng ở các nước đang phát triển toàn trông mong vào Quỹ tiền tệ thế giới .
Developing countries account for 95% of the global AIDS prevalence and 98% of active tuberculosis infections.
Các quốc gia đang phát triển chiếm 95% bệnh nhân AIDS toàn cầu và 98% trường hợp lây nhiễm lao chủ động.
They bypassed Sweden five years ago, and they are labeled a developing country.
Họ vượt qua Thụy Điển 5 năm về trước, và họ đánh giá đây là 1 nước đang phát triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ developing country trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.